Examples of using Hành tinh xanh in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Đại dương chiếm tới 70% diện tích bề mặt của Hành tinh xanh, nhưng chỉ mới 5% được thăm dò và nghiên cứu.
Bộ phim tài liệu xuất sắc đã lột tả được vẻ đẹp của hành tinh xanh lẫn cách đối xử kì quái của loài người đối với thiên nhiên.
Đội quay Hành Tinh Xanh II Để quay được các đời sống hoang dã sống cạnh bờ biển, phải đến những bờ biển xa xôi nhất trên hành tinh. .
ngạc nhiên nơi đây, đội quay Hành Tinh Xanh II Để quay được sự lộng lẫy của những cánh rừng dưới biển.
Đội quay Hành Tinh Xanh II Để quay được các đời sống hoang dã sống cạnh bờ biển, phải đến những bờ biển xa xôi nhất trên hành tinh. .
những chuyến bay xanh, bảo vệ hành tinh xanh.
một người Mặt trăng muốn điều khiển tất cả sự sống trên Hành tinh xanh.
Môi trường chọn là" Vì một Hành tinh xanh".
phát triển bền vững hành tinh xanh.
Nó đang lan tràn như một thứ dịch bệnh, đe dọa hành tinh xanh, đe dọa sự sống.
họ được tậu thấy trong‘ Hành tinh xanh'.
có một hành tinh xanh mà con người chúng ta đang sống.
Ông háo hức tham gia cuộc chiến bảo vệ Hành tinh xanh bất chấp tuổi tác.
Trong The After Years, Trưởng lão đưa ra nhiều lời khuyên cho Porom trước khi cô lên đường để tham gia cuộc chiến bảo vệ Hành tinh Xanh.
Trái đất còn được gọi là hành tinh xanh, hay hành tinh nước.
Năm 2006, bà được vinh danh với giải thưởng Hành tinh xanh của quỹ Ethecon,
Bắt tay ngay vào hành động để bảo vệ hành tinh xanh của chúng ta là mệnh lệnh để mỗi người có ý thức hơn với tương lai của chính mình và các thế hệ tiếp nối.
đạt mức 9.6 tỷ người( Sự sống hành tinh xanh 24).[ 4] Các tác động của con người tới trái Đất có thể được nhìn thấy từ nhiều vấn đề.
Sinh viên xuất sắc từ cuộc thi đề xuất giải pháp môi trường với chủ đề" Hướng đến một hành tinh xanh- Cộng đồng cần sự góp sức của bạn" được trao tặng danh hiệu" Đại sứ Môi trường Bayer 2009".