CẤU THÀNH in English translation

constitute
tạo thành
cấu thành
chiếm
tạo ra
lập thành
đã tạo nên
cấu tạo
constituent
cấu thành
thành phần
lập hiến
cử tri
thành lập
thành những thành
ASMPT
constitutive
cấu thành
cấu trúc
cơ bản
tạo thành
component
thành phần
linh kiện
bộ phận
tố
cấu phần
thành tố
composition
thành phần
bố cục
sáng tác
tác phẩm
constitutes
tạo thành
cấu thành
chiếm
tạo ra
lập thành
đã tạo nên
cấu tạo
composed
soạn
sáng tác
viết
tạo ra
tạo thành
bao gồm
cấu thành
cấu
cấu tạo
structured into
cấu trúc thành
constituted
tạo thành
cấu thành
chiếm
tạo ra
lập thành
đã tạo nên
cấu tạo
constituting
tạo thành
cấu thành
chiếm
tạo ra
lập thành
đã tạo nên
cấu tạo
components
thành phần
linh kiện
bộ phận
tố
cấu phần
thành tố
compose
soạn
sáng tác
viết
tạo ra
tạo thành
bao gồm
cấu thành
cấu
cấu tạo

Examples of using Cấu thành in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Không có gì chúng ta có thể cấu thành( màn hình, hệ thống âm thanh, v. v.)- chỉ cần tắt máy tính.
There is nothing we can components(monitor, sound system, etc)- just turn computer off.
Những kỹ thuật này cũng có thể được sử dụng để đo các tác động sức khỏe của EED lên cấu thành cơ thể và phân chia năng lượng.
These techniques can also be used to measure health implications of EED on body composition and energy partitioning.
Các tế bào cấu thành các mô của cơ thể,
Cells compose tissues of the body,
Chi phí sở hữu một thiết bị gia dụng có ba cấu thành: giá tiền mua ban đầu, chi phí sửa chữa và duy trì và chi phí vận hành nó.
The cost of owning a home appliance has three components: the initial purchase price, the cost of repairs and maintenance, and the cost to operate it.
Liệu họ sẽ hài lòng không khi được lời giải thích là vì 1/ 3 dân chúng đó cấu thành nên số tiểu bang nhiều hơn?
Will they, ought they to be satisfied with being told, that the one-third compose the greater number of States?
cấu thành, quyền lực tương đối, và lợi ích của các nhóm
As the composition, relative power, and interests of these groups change over time,
Torii được cấu thành từ nhiều cấu trúc khác nhau, tùy vào phong cách của nó( shinmei hay myojin).
The structure of these gates is made up of several elements, depending on its style(shinmei or myojin).
Cái đó, đầu tiên, cấu thành giá trị của nó,
That, to begin with, constitutes its value, which is greater
cấu thành bởi vật chất cao năng lượng, và ta không thừa nhận cơn đau này.”.
It is composed of high energy matter, and I don't acknowledge this pain.”.
Liên hiệp chính trị là một loại nhà nước được cấu thành hoặc tạo ra từ các quốc gia ban đầu nhỏ hơn.
Political union type of state which is composed of or created out of smaller states.
Không điều gì trong tài liệu này được coi là cấu thành mối quan hệ đối tác hay tương tự như vậy giữa những người điều hành Trang Liên Kết và Kubota.
Nothing contained herein shall be deemed to constitute a partnership or similar relationship between the operators of the Linked Sites and Kubota.
Sảnh chính cấu thành từ các ván gỗ được đẽo, đánh bóng và ráp lại từ cấu trúc sẵn có.
The main hall is composed of trimmed, sanded, and reassembled floorboards from the existing structure.
COM sẽ được coi là cấu thành sự chấp nhận bất kỳ sự thay đổi nào của các điều khoản và điều kiện sử dụng.
COM web site will be deemed to constitute acceptance of any variation of the terms and conditions of use.
Nó được cấu thành bởi động cơ,
It constitued by the motor, gear,
Số tiền thêm cần thiết để cấu thành tổn thất khi số dư của người môi giới giảm xuống dưới mức tối thiểu bắt buộc.
The extra amount of money needed to constitute for losses when a broker's balance falls beneath the required minimum.
Hợp Đồng này, một mình hoặc kết hợp với các tài liệu khác, không được coi là cấu thành Hợp Đồng Thuê bất kì phần nào của Tòa Nhà.
This Agreement, either alone or in conjunction with any other documents, shall not be deemed to constitute a lease of any portion of the Premises.
Các tặng phẩm này chỉ là đồ trang sức của linh hồn, chứ không cấu thành bản chất hoặc sự hoàn hảo.
These gifts are merely ornaments of the soul, but constituteneither its essence nor its perfection.
Tới thời điểm hiện tại, dự án đang được triển khai một cách trơn tru, và chùm vệ tinh cơ bản cấu thành bởi 19 vệ tinh BDS sẽ sớm đi vào hoạt động.
At present, the project is progressing smoothly, and the basic constellation consisting of 19 BDS satellites will soon be operational.
những trường hợp dưới đây sẽ không bị coi là cấu thành sự phân biệt đối xử, theo định nghĩa tại điều 1 Công ước này.
the following situations shall not be deemed to constitute discrimination, within the meaning of article 1 of this Convention.
Và nó làm điều đó bằng cách cải thiện từng chi tiết mà không từ bỏ một cơ sở vững chắc cấu thành bởi tỷ lệ chất lượng/ giá cả tuyệt vời.
And it does it by improving every single detail without giving up one solid base consisting of the excellent quality/ price ratio.
Results: 1297, Time: 0.0463

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English