Examples of using Cần họ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nhưng tôi cần họ- tất cả họ. .
Tuy vậy chúng ta vẫn cần họ để xã hội đi tới.
Không đi với ai đó cần họ hỗ trợ trong trường hợp khẩn cấp; hay.
Và nó cần họ theo đúng thứ tự lần lượt.
Vì tôi cần họ cho công việc của mình!
Bởi Vì Tôi thực sự cần họ trong khẩn cấp?
Bạn cần họ và họ xuất hiện.
Cách mạng cần tới họ.
Chúng ta cần họ giúp, còn cậu lại đi đánh nhau với bà già ấy?
Anh đâu cần họ, Luke!
Putin cần cho họ.
Vì tôi cần họ cho công việc của mình!
Tôi cần họ giúp đỡ cũng như họ cần tôi.
Nhưng tôi không cần họ để đứng vững.
Cần họ để phát triển công ty của bạn.
Khi bạn cần họ sẵn sàng giúp đỡ.
Tôi chỉ thực sự cần họ trong 3 tháng thôi.
Bạn sẽ cần họ giúp đỡ bạn sau này.
Bạn có thể cần họ trợ giúp bất kỳ lúc nào.
Phải ghi nhận một thực tế: mình cần họ, chứ họ đâu cần mình!