Examples of using Họ cần phải in Vietnamese and their translations into English
{-}
- 
                        Colloquial
                    
- 
                        Ecclesiastic
                    
- 
                        Computer
                    
Họ cần phải bán nhiều hơn nữa!
Họ cần phải refresh điều gì?
Họ cần phải giỏi như những cỗ máy họ  lái.
Họ cần phải đủ gần để chơi.
Họ cần phải rời đi và họ cần  làm điều đó ngay bây giờ.
Họ cần phải sống sót để có thể hoàn thành nhiệm vụ.
Bao nhiêu họ cần phải biết?
Họ cần phải tạo ra giọng nói riêng của mình.
Họ cần phải bắt đầu bằng một tờ giấy trắng,” anh lưu ý.
Họ cần phải săn hắn ta và phá hủy hắn.
Họ cần phải được mời.
Tôi nói rằng họ cần phải ngăn thằng bé ăn dâu tây.
Họ cần phải tìm bố tôi
Hơn lúc nào hết, họ cần phải thể hiện được sự dũng cảm.
Họ cần phải thay đổi và tập trung hơn”.
Họ cần phải đảm bảo rằng họ  sẵn sàng cho những gì sẽ đến.
Họ cần phải sở hữu kiểu tài sản đó nhiều hơn.
Họ cần phải hiểu một số điều đơn giản.
Để biết được điều đó, họ cần phải hiểu những nhược….