Examples of using Cần tôn trọng in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Bạn cần tôn trọng và thích nghi với các văn hóa truyền thống địa phương.
Ngôn ngữ cần tôn trọng.
Cần tôn trọng thiên nhiên.
Cần tôn trọng mong muốn của bệnh nhân.
Đàn ông cần tôn trọng.
Ta cũng cần tôn trọng”.
Ngôn ngữ cần tôn trọng.
Các bạn cũng cần tôn trọng điều đó”.
Anh cần tôn trọng tôi.
Cần tôn trọng ý muốn của chồng cô ấy.
Sự thật lịch sử cần tôn trọng.
Sự lựa chọn đời sống cá nhân là sự lựa chọn cần tôn trọng.
Phụ nữ cần tình yêu, còn đàn ông cần tôn trọng.
Ông Cruz, nhà trường có quy định, và chúng ta cần tôn trọng….
Nhân viên cũng cần tôn trọng người sử dụng lao động
Họ có lợi ích riêng của họ, và chúng tôi cần tôn trọng điều đó, đó là những gì chúng tôi đang làm”.
Chúng ta cũng cần tôn trọng suy nghĩ của đứa trẻ
Hoa Kỳ tin rằng mọi quốc gia cần tôn trọng luật pháp quốc tế, bao gồm cả ở Biển Đông.
Mặc dù nhất trí Trung Quốc cần tôn trọng các nguyên tắc, song Bộ trưởng Le Maire nhấn mạnh quốc gia này là một bộ phận then chốt của hệ thống thương mại thế giới.
Đây cũng là lời nhắc nhở bạn cần tôn trọng ý kiến chuyên môn của nhau ngay cả khi đôi khi họ khác nhau.