CẦN TÔN TRỌNG in English translation

need to respect
cần tôn trọng
phải tôn trọng
nhu cầu tôn trọng
cần phải tôn trọng sự
phải kính trọng
should respect
nên tôn trọng
phải tôn trọng
phải kính trọng
nên tôn kính
must respect
phải tôn trọng
cần tôn trọng
phải trân trọng
phải kính trọng
phải tôn kính
phải kính nể
have to respect
phải tôn trọng
cần tôn trọng
phải kính trọng
có sự tôn trọng
need to honor
cần tôn trọng
cần phải vinh danh
cần tôn vinh
need to be respectful
cần phải tôn trọng
cần tôn trọng
cần phải được tôn trọng
needs to respect
cần tôn trọng
phải tôn trọng
nhu cầu tôn trọng
cần phải tôn trọng sự
phải kính trọng
it is necessary to respect

Examples of using Cần tôn trọng in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Bạn cần tôn trọng và thích nghi với các văn hóa truyền thống địa phương.
You must be respectful of traditions and adjust to the local culture.
Ngôn ngữ cần tôn trọng.
Cần tôn trọng thiên nhiên.
Cần tôn trọng mong muốn của bệnh nhân.
You have to respect the patient's wishes.
Đàn ông cần tôn trọng.
Men MUST have respect.
Ta cũng cần tôn trọng”.
I also want respect.”.
Ngôn ngữ cần tôn trọng.
The language needs to be respected.
Các bạn cũng cần tôn trọng điều đó”.
You gotta respect that, too.”.
Anh cần tôn trọng tôi.
You need to R-E-spect me.
Cần tôn trọng ý muốn của chồng cô ấy.
We should respect the wishes of her husband.
Sự thật lịch sử cần tôn trọng.
Historical truth needs to be respected.
Sự lựa chọn đời sống cá nhân là sự lựa chọn cần tôn trọng.
Dying with dignity is a personal choice that needs to be respected.
Phụ nữ cần tình yêu, còn đàn ông cần tôn trọng.
Women Need Love and Men Need Respect?
Ông Cruz, nhà trường có quy định, và chúng ta cần tôn trọng….
Mr. Cruz, this school has policies, and we need to respect those--.
Nhân viên cũng cần tôn trọng người sử dụng lao động
Employees also need to respect their employers and their own careers instead of viewing their jobs
Họ có lợi ích riêng của họ, và chúng tôi cần tôn trọng điều đó, đó là những gì chúng tôi đang làm”.
They have their own interests, and we should respect that, which is what we are doing.
Chúng ta cũng cần tôn trọng suy nghĩ của đứa trẻ
We also need to respect children's thinking and listen to their perspectives,
Hoa Kỳ tin rằng mọi quốc gia cần tôn trọng luật pháp quốc tế, bao gồm cả ở Biển Đông.
The President said that the US believes every nation should respect international law, including the East Sea.
Mặc dù nhất trí Trung Quốc cần tôn trọng các nguyên tắc, song Bộ trưởng Le Maire nhấn mạnh quốc gia này là một bộ phận then chốt của hệ thống thương mại thế giới.
Mr Le Maire agreed China must respect the rules, but said the country is a key part of the world trading system.
Đây cũng là lời nhắc nhở bạn cần tôn trọng ý kiến chuyên môn của nhau ngay cả khi đôi khi họ khác nhau.
This also serves as a reminder that you need to respect each other's professional opinions even if they sometimes differ.
Results: 190, Time: 0.0464

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English