Examples of using Cần tổ chức in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ngoài ra, Sư phụ cần tổ chức các buổi hội thảo ngoài các bài giảng
nó sẽ cung cấp cho máy tính của bạn một chút về nhiều cần tổ chức.
Thích hợp cho một nhà tạo mẫu chuyên nghiệp hoặc bất kỳ ai đang di chuyển, những người cần tổ chức trang điểm của họ.
Đúng vậy, một số phiến quân nổi tiếng cần tổ chức các kỹ năng để tăng cường sự hỗn loạn của họ đến điểm khủng hoảng.
Do lúc này các cháu đã lớn, nên cần tổ chức thường xuyên các cuộc thi đấu kiểm tra bơi lấy bằng bơi phổ thông….
Bạn cần tổ chức đặt cược của mình và tiếp cận kinh doanh cờ bạc một cách có hệ thống.
Code cần tổ chức sao cho chỉ thực hiện 1 công việc cụ thể trong 1 thời điểm.
Cần tổ chức bao nhiêu cuộc đua để xác định được 3 con ngựa nhanh nhất?
Ông mong muốn, trong những kỳ Festival Biển tiếp theo, các sở, ngành, địa phương cần tổ chức ít nhất một sự kiện hưởng ứng.
kết thúc nên không cần tổ chức Giáng sinh để tôn kính Ngài.
nhân tài cần tổ chức cũng giống như tổ chức cần họ.
Hình tượng này, hay GIỌNG NÓI tối cao cần tôn vẻ đẹp cho thế giới của các giọng nói, cần tổ chức và khống chế thế giới ấy.
Nếu bạn cần tổ chức một hệ thống tưới nhỏ giọt,
Vì vậy, một người LỚN cần tổ chức và lên kế hoạch trước có thể làm nặng thêm cho một người không bị thúc đẩy tổ chức hoặc lên kế hoạch trước.
Nhưng song song đó, chúng ta cần tổ chức về mặt chính trị để bảo vệ những người yếu thế,
Trong các cuộc tiếp xúc, lãnh đạo cấp cao hai nước đều nhấn mạnh, hai bên cần tổ chức trọng thể các hoạt động kỷ niệm 70 năm thiết lập quan hệ ngoại giao giữa hai nước.
trước hết, chúng tôi cần tổ chức việc di dân vì
Chúng ta cần tổ chức về mặt chính trị để bảo vệ những người yếu thế,
Việt Nam cần tổ chức Ban quản lý khai thác cảng biển theo mô hình Chính quyền cảng
Khi quý khách hàng cần tổ chức những buổi hội nghị khách hàng,