Examples of using Cần từ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Bạn cần từ 25- 30 buổi học.
Tư vấn về sức khỏe mà quý vị cần từ một nguồn tin cậy.
Đó là cái chúng tôi cần, và chúng tôi cần từ các bạn.
Bạn nhận được mọi thứ mình cần từ một nguồn duy nhất.
Với chúng tôi, bạn nhận được mọi thứ mình cần từ một nguồn duy nhất.
Tôi khá chắc chắn rằng mình đã mua cần từ anh ấy.
Chàng biết những gì nàng cần từ chàng bây giờ.
Bạn nhận được mọi thứ mình cần từ một nguồn duy nhất.
Em có thể lấy cái em cần từ thùng rác.
Hãy lấy mọi thứ mà các người cần từ Kho Vũ Khí Hoàng Gia.
FIDO, Agena, anh có được những thứ mình cần từ chúng tôi chưa?
Đó là điều con cần từ mẹ.
Vì vậy, tướng quân. Có lẽ ngài muốn chỉ cho tôi những gì ngài cần từ chúng tôi.
Có thông tin từ lũ nhóc rằng chúng chuyên mua cần từ Mũ trắng.
FIDO, Agena, anh có được những thứ mình cần từ chúng tôi chưa?
Bạn cần những lời nói; bạn cần từ để nghe và hiểu được.
Vì họ nghĩ cháu lừa họ, nhưng cháu sẽ có mọi chứng cứ mình cần từ lão khốn Ray đó.
Khi mà bạn đã quyết định các tính năng mà bạn cần từ đèn LED,
Mỗi thứ bạn cần từ một bộ văn phòng,
Một số bệnh nhân sẽ cần từ 6 tới 12 tuần để phục hồi chức năng và khả năng kiểm soát đầu gối.