Examples of using Cần ta in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nhưng ta vẫn mang quà cho những đứa trẻ cần ta.
Mới biết ai cần ta hơn.
Nữ nhân đó của ta thật sự là rất cần ta.
Những kẻ đó cần ta nhất.
Nơi này cần ta.
Có những người ở đó cần ta.
Đất nước cần ta.
Cậu ấy… cậu ấy cần ta.
Không! Osborn cần ta!
Cậu bé cần ta.
Chồng ta cần ta.
Bệ Hạ cần ta.
Cha con cần ta.
Nhân loại cần ta.
Nữ nhân đó của ta thật sự là rất cần ta.
Ai thật sự cần ta?
Chủ nhân cần ta?"?
Cần ta hơn bất kỳ ai khác.
Cái này không cần ta dạy cho ngươi a.".
Cần ta tới thăm viếng hơn cả.