Examples of using Cầu nguyện rất nhiều in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Các em cầu nguyện rất nhiều cho những kẻ tội lỗi và các linh mục.
Ngài cầu nguyện rất nhiều trước khi làm điều gì đó.
Phải cầu nguyện rất nhiều cho việc này.
Ngài cầu nguyện rất nhiều trước khi làm điều gì đó.
Chúng tôi đã cầu nguyện rất nhiều cho ông ấy.
Tôi cầu nguyện rất nhiều.
HÃY CẦU NGUYỆN, cầu nguyện rất nhiều và hy sinh cho tội nhân.
Ngài cầu nguyện rất nhiều trước khi làm điều gì đó.
Thánh nữ ăn mặc giản dị và cầu nguyện rất nhiều.
Chúng tôi đã nói về điều đó và cầu nguyện rất nhiều.
chúng ta phải cầu nguyện rất nhiều cho ngài.”.
Em là một christian và em cầu nguyện rất nhiều.
Tôi đã tham dự thánh lễ và cầu nguyện rất nhiều nhưng thường nhận ra mình hay khóc than vì những lý do không đâu.
Tôi đã cầu nguyện rất nhiều cho những người Trung Quốc đẹp đẽ và cao quý.
Về điều này thì chính Chúa Giêsu- Đấng cầu nguyện rất nhiều!- là gương mẫu của chúng ta.
Thưa Cha, với tất cả sự kính trọng, con đã cầu nguyện rất nhiều và việc đó không giúp con đưa ra quyết định đúng đắn hơn.
Về điều này thì chính Chúa Giêsu- Đấng cầu nguyện rất nhiều!- là gương mẫu của chúng ta.
Nếu người ta cầu nguyện rất nhiều cho các tội nhân, Chúa không đem họ ra khỏi đấy sao?
Do đó, chúng ta cần cầu nguyện rất nhiều để cầu xin Đức Mẹ Maria vì Chúa đã chọn Mẹ đạp đầu con rắn.
Niềm an ủi thứ nhât xuất phát từ thực tại là Chúa Giêsu đã cầu nguyện rất nhiều cho sự hiệp nhất của các môn đệ.