Examples of using Cầu xin cho in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Cầu xin cho giấc mơ không phải là giấc mơ.
Cầu xin cho ông bà.
Tôi không bảo anh em phải cầu xin cho tội nầy.”.
Chúng ta hãy cầu xin cho mọi gia đình trên khắp thế giới.
Câu 9:“ Con cầu xin cho chúng, Con không cầu cho thế gian”?
Cầu xin cho có được nhiều người như anh.
Tại sao lại phải cầu xin cho toàn thể dân thánh?
Thôi thì mình cứ cầu xin cho mọi điều tốt đẹp sớm đến với mấy em.
Hai người cầu xin cho ngài ấy, nhất định thánh thượng sẽ nghe.
Ông… Ông muốn tôi cầu xin cho chính cuộc sống của tôi ư?
Ngươi định cầu xin cho cô ta sao?
Và ta cầu xin cho cơn đau chấm dứt.
Tất cả họ đến để cầu xin cho được lành bệnh thể xác hay linh hồn.
Và cầu xin cho Linh hồn Gregorio.
Trong nhiều thế kỷ, các môn đồ của ngài cầu xin cho Nước Trời đến.
Khi chúng ta cầu xin cho nước Chúa trị đến,
Lạy Chúa, con cầu xin cho[ tên các con]
Câu trả lời hay, nhưng điều này thực sự là cầu xin cho một số ví dụ thực tế của các nguyên thủy mới.
Cháu gửi Ông bức thư cầu xin cho Ông cháu được thả này là bức thư thứ 4 khi cháu đi thăm Ông nội của cháu lần đầu tiên ngày 04/ 6/ 2013.
Hầu hết chống đối đã được cầu xin cho các tài liệu giả mạo về tình trạng thể chất, tinh thần hay cảm xúc của họ và đã thành công với nó.