CẦU XIN CHO in English translation

pray for
cầu nguyện cho
cầu xin cho
xin hãy cầu nguyện cho
các con hãy cầu nguyện cho
ask for
yêu cầu cho
hỏi để
cầu xin cho
kêu
hãy cho
gọi cho
nhờ vả
beg for
cầu xin cho
đi ăn xin để
begging for
cầu xin cho
đi ăn xin để
pleading for
praying for
cầu nguyện cho
cầu xin cho
xin hãy cầu nguyện cho
các con hãy cầu nguyện cho
pleaded for
pleads for
prays for
cầu nguyện cho
cầu xin cho
xin hãy cầu nguyện cho
các con hãy cầu nguyện cho
begged for
cầu xin cho
đi ăn xin để
asks for
yêu cầu cho
hỏi để
cầu xin cho
kêu
hãy cho
gọi cho
nhờ vả
plead for
asking for
yêu cầu cho
hỏi để
cầu xin cho
kêu
hãy cho
gọi cho
nhờ vả

Examples of using Cầu xin cho in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Cầu xin cho giấc mơ không phải là giấc mơ.
I pray to Gods it's not a dream.
Cầu xin cho ông bà.
We're praying for you.
Tôi không bảo anh em phải cầu xin cho tội nầy.”.
I do not say that ye should pray for it.".
Chúng ta hãy cầu xin cho mọi gia đình trên khắp thế giới.
Let us continue to pray for all families around the world.
Câu 9:“ Con cầu xin cho chúng, Con không cầu cho thế gian”?
Verse 9:"I am praying for them; I am not praying for the world… Why?
Cầu xin cho có được nhiều người như anh.
Please pray for more people like you.
Tại sao lại phải cầu xin cho toàn thể dân thánh?
Why is it necessary for us to pray for all saints?
Thôi thì mình cứ cầu xin cho mọi điều tốt đẹp sớm đến với mấy em.
I hold praying for you that all could go nicely with you quickly.
Hai người cầu xin cho ngài ấy, nhất định thánh thượng sẽ nghe.
If the both of you plead for him, His Majesty will take your advice.
Ông… Ông muốn tôi cầu xin cho chính cuộc sống của tôi ư?
You want me to beg for my life?
Ngươi định cầu xin cho cô ta sao?
You won't beg for leniency, will you?
Và ta cầu xin cho cơn đau chấm dứt.
And you beg for the pain to stop.
Tất cả họ đến để cầu xin cho được lành bệnh thể xác hay linh hồn.
All join in to pray for healing of body and soul.
cầu xin cho Linh hồn Gregorio.
Please pray for Greg's father Gregorio.
Trong nhiều thế kỷ, các môn đồ của ngài cầu xin cho Nước Trời đến.
For centuries, his followers have prayed for that Kingdom to come.
Khi chúng ta cầu xin cho nước Chúa trị đến,
And when we pray for His kingdom to come and His will to be done,
Lạy Chúa, con cầu xin cho[ tên các con]
Lord, I pray for(name of child)
Câu trả lời hay, nhưng điều này thực sự là cầu xin cho một số ví dụ thực tế của các nguyên thủy mới.
Nice answer, but this is really begging for some actual examples of the new primitives.
Cháu gửi Ông bức thư cầu xin cho Ông cháu được thả này là bức thư thứ 4 khi cháu đi thăm Ông nội của cháu lần đầu tiên ngày 04/ 6/ 2013.
This is my fourth letter begging for my grandfather's release ever since I first visited him on June 4, 2013.
Hầu hết chống đối đã được cầu xin cho các tài liệu giả mạo về tình trạng thể chất, tinh thần hay cảm xúc của họ và đã thành công với nó.
Most of objectors were pleading for faked documents about their physical, mental or emotional state and were successful with it.
Results: 201, Time: 0.0512

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English