Examples of using Cố hiểu in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tôi cố hiểu xem ý của cô ấy là gì khi nói về‘ chính sức chúng ta'.
Tôi luôn muốn cố hiểu tại sao mọi thứ thực hiện được.
Tôi cố hiểu những từ ngữ hắn.
Tôi cố hiểu nó là cái gì.
Tôi cố hiểu điều đó có nghĩa là gì.
Họ cố hiểu bạn, và bạn cũng có thể tìm cách hiểu họ.
Tôi cố hiểu điều đó có nghĩa là gì.
Tôi cố hiểu nó là cái gì.
Tôi cố hiểu điều đó có nghĩa là gì.
Trước hết, chúng ta hãy cố hiểu ý nghĩa của từ“ tinh thần nghèo khó”.
Cố hiểu cuộc sống và bạn sẽ trở thành đống lộn xộn.
Tôi cố hiểu điều đó có nghĩa là gì.
Tôi cố hiểu những từ ngữ hắn.
Em muốn anh cố hiểu chuyện đã xảy ra sau đó.
Em cần anh cố hiểu điều đó.
Tôi cố hiểu quyết định của cô ta khi đi đến Chicago.
Tôi đang cố hiểu tại sao cậu dám chống lại tôi!
Cố hiểu nhé cưng.
Em tìm anh để cố hiểu cách không hại người.
Mình ngồi đó một lúc lâu, cố hiểu những gì mụ đã nói.