CỦ DỀN in English translation

beetroot
củ cải đường
củ dền
beets
củ cải
củ cải đường
củ dền
beet
củ cải
củ cải đường
củ dền
beetroots
củ cải đường
củ dền

Examples of using Củ dền in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
loại betalain dồi dào nhất được tìm thấy trong củ dền- betanin, là chất ức chế stress oxy hóa hiệu quả nhất.
review conducted in 2015, the most abundant betalain found in beetroot, betanin, was the most effective inhibitor of oxidative stress.
ăn ngon nổi tiếng như bánh hamburger củ dền, bánh pavlova,
do not forget to enjoy delicious dishes such as beetroot burger, cake pavlova,
Thức uống thần kỳ: Càrốt, Củ dền và Táo THỨC UỐNG THẦN KỲ này đã được lưu truyền từ lâu.
Miracle Drink: Carrot, Beet Root and Apple This MIRACLE DRINK has been circulating for a long time long ago.
Rất ít người, nếu có, nói rằng họ không thể ngừng ăn và/ hoặc bị nghiện củ dền, bắp và thậm chí là trái cây.
Few, if any, would say they can't stop eating and/or are addicted to beets, corn or even fruit.
có một màu hồng sáng tự nhiên từ củ dền.
also have a natural rosy glow from the beets.
Trong 1,1 dặm cuối cùng của thời gian, vận tốc chạy nhanh hơn 5 phần trăm trong thử nghiệm dùng củ dền.
During the last 1.1 miles of the 5-km run, running speed was 5% faster in the beetroot trial.
họ ăn lá củ dền thay vì phần rễ củ.[ 2].
onions and turnips and ate the leaves of beets rather than their roots.[16].
thằng bé chọn củ dền.
Kamilek had picked a beetroot.
Sự kết hợp của các chất chống oxy hóa và chống viêm trong củ dền khiến cho thực phẩm này trở thành một ứng cử viên được đánh giá cao trong việc giảm nguy cơ của nhiều loại ung thư.
The combination of antioxidant and anti-inflammatory molecules in beets makes this food a highly likely candidate for risk reduction of many cancer types.
Một số nghiên cứu ở chuột đã chỉ ra rằng nước ép củ dền làm giảm thiệt hại oxy hóa
Several rat studies have shown that beetroot juice reduces oxidative damage and inflammation in the liver,
Chúng ta sẽ bắt đầu trồng nhiều cây lương thực chịu mặn như: quinoa, củ dền, cải biển… để làm thức ăn và những cây khác như ruppia để nuôi cá và tôm.
We'd start growing a lot of salt-tolerant crops- quinoa, beets, dates, sea kale to feed ourselves, and other plants like widgeon grass to feed fish and shrimp.
Beeturia có thể xuất hiện và biến mất phụ thuộc vào số lượng sắc tố trong củ dền ăn vào hoặc phụ thuộc vào dạng
Beeturia can arrive and head out based on, amid of other things, the quantity of pigment in the beets ingested and what form they had been ingested
Uống nước ép củ dền làm tăng lưu lượng máu đến não ở người lớn tuổi,
Drinking beetroot juice increases blood flow to the brain in older people, which may be able
15 phụ nữ đã nhận được 500 gram củ dền và nước ép táo hoặc nước ép giả dược.
15 men who were given 500 grams(g) of apple and beet juice or a placebo juice.
Các nghiên cứu đã chỉ ra rằng củ dền hoặc nước ép củ dền, có thể làm giảm huyết
Studies show that beetroots or their juice can reduce blood pressure by up to 3- 10 mm Hg over a period of a few hours(21,
rõ ràng củ dền và nước táo làm giảm huyết áp tâm thu,
it was clear that beetroot and apple juice lowered systolic blood pressure, as indicated with
Sự kết hợp của các chất chống oxy hóa và chống viêm trong củ dền khiến cho thực phẩm này trở thành một ứng cử viên được đánh giá cao trong việc giảm nguy cơ của nhiều loại ung thư.
The combination of antioxidant and anti-inflammatory molecules in beets make this food a highly likely candidate for risk reduction of many cancer types.
Nước ép củ dền là một trong những thực phẩm tốt nhất cho các vận động viên,
Beetroot juice is one of the best foods for athletes, as adding it into your regular diet
cà rốt, củ dền, bông cải xanh và zucchini không kết hợp tốt với trái cây do hàm lượng tinh bột cao của chúng.
vegetables like carrots, beetroots, broccoli and zucchini don't combine well with fruit due to their high starch content.
Chúng ta sẽ bắt đầu trồng nhiều cây lương thực chịu mặn như: quinoa, củ dền, cải biển… để làm thức ăn và những cây khác như ruppia để nuôi cá và tôm.
We would start growing a lot of salt-tolerant crops- quinoa, beets, dates, sea kale to feed ourselves, and other plants like widgeon grass to feed fish and shrimp.
Results: 111, Time: 0.0335

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English