CỦA CĂN CỨ in English translation

of the base
của căn cứ
của cơ sở
của đế
của base
của nền
của đáy
of grounds
đất
nền tảng
của ground
of the airbase
căn cứ
của căn cứ không quân

Examples of using Của căn cứ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tòa nhà cổ nhất là trung tâm của căn cứ chính của mỗi đội.
The Ancient is the largest building and is centrally located in each team's main base.
Sau đó, và sau khi khởi hành của Connor, Marcus nổi lên từ đống đổ nát của căn cứ và bắt đầu đi về phía Los Angeles.
Later, and after Connor's departure, Marcus emerges from the base's wreckage and starts walking towards Los Angeles.
canh gác lối ra vào của căn cứ.
the Old Farm Gate, the service entrance to the base.
Tuy người của căn cứ B đã bị bọn mày giết, nhưng theo tao được biết, vẫn còn người của vài căn cứ khác đi theo bọn mày.
Although the B Base army has been killed by you, as far as I know, there are several other bases following you.
Nó cao 19 inch và rộng 12,2 inch, với một đường dốc nhỏ để Pepperoni Dress có thể tự trượt lên chân không của căn cứ.
It's 19 inches high and 12.2 inches wide, with a small on-ramp so that Pepperoni Dress can slide itself onto the base's vacuum.
Tôi không thể mô tả đầy đủ cơn bão này nguy hiểm như thế nào khi nó tấn công Okinawa”, tướng James Hecker viết trên trangfacebook của căn cứ.
I can't stress enough how dangerous this typhoon may be when it hits Okinawa," wrote Brigadier General James Hecker on the base's Facebook page on Sunday.
( GDVN)- Quân đội Ukraine đóng tại căn cứ không quân Belbek đã chỉ trích lãnh đạo đã bỏ rơi họ trong một bài viết đăng trên blog của căn cứ này.
Ukrainian military troops stationed at Belbek criticized their leadership for abandoning them in a post on the airbase's blog.
Suốt 7 năm, Flit liên tục phát triển Gundam với các kỹ sư của căn cứ, và cuối cùng, Gundam cũng được hoàn thành.
For seven years, Furitto has continued developing the mobile suit with the base's engineers, and at last the"Gun dam" is complete.
Hiện tại, hòn đảo này vẫn là nơi đóng đô của nhiều căn cứ quân sự Mỹ.
Even today, Germany is an occupied country with many American military bases.
Không còn nghi ngờ gì nữa, bạn phải từ bỏ“ vùng tiện nghi” của căn cứ và đối diện với một vùng hoang dã mới và xa lạ.
Without doubt, you have to leave the comfort zone of base camp and confront an entirely new and unknown wilderness.
Các hoạt động bay tại MacDill bắt đầu vào năm 1941 với nhiệm vụ đầu tiên của căn cứ là bảo vệ Vịnh Mexico.
Flying operations at MacDill began in 1941 with the base's first mission being the defense of Gulf of Mexico.
tìm hiểu về quá khứ đen tối của căn cứ và cứu bạn bè.
story while exploring Edwards Island, uncovering the base's dark past, and changing the course of your friends' lives.
Thông thường, tôi sẽ gặp các trợ lý báo chí của Nhà Trắng ở ga hành khách của căn cứ, nhưng tối nay thì không.
Typically, I would meet traveling White House press aides at the base passenger terminal, but not tonight.
Nên ta sẽ vào trong. Phải, nhưng vì vùng im lặng, ta không thể hack hồ sơ y tế của căn cứ ở bên ngoài.
We can't hack the base's medical records externally, so we're heading in. Because of the cone of silence.
Việc ta cần làm bây giờ là truy cập mạng nội bộ của căn cứ và hack vào hồ sơ y tế của họ.
Now, all we need to do is access the base intranet and hack into their medical records.
Tôi chỉ có thể cho phép công dân và quân nhân đã được kiểm tra vào. Theo tính chất của căn cứ và độ độc hại hóa học bên trong.
Due to the nature of our facility and the hazardous chemicals on site, I can only allow precleared civilian and military personnel on base.
Trực tiếp dưới quyền của tướng quân Edo Voss quá cố. Thiếu tá Tormada của Căn cứ 3.
Under the direct command of the late General Edo Voss. Lieutenant Commander Tormada of Base 3.
Viện hàn lâm khoa học Trung Quốc thì không duy trì nổi chi phí vận hành của căn cứ.
Chinese Academy of Sciences could no longer keep the base running.
Báo cáo đầy đủ về thiệt hại được gửi cho sĩ quan chỉ huy của Căn Cứ 11, Phó Đề đốc Stone.
A full report of damages was made to the commanding officer of Starbase 11, Commodore Stone.
Trước một cuộc tấn công dự kiến vào ngày 7 tháng 9, các cuộc tuần tra của trinh sát QLVNCH đã thành công đạt đến chu vi của căn cứ.
Prior to an attack scheduled for 7 September, ARVN reconnaissance patrols had successfully reached the base's perimeter.
Results: 192, Time: 0.0367

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English