Examples of using Của cơ thể in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chúng ta không thể chối bỏ nhu cầu sức khỏe của cơ thể và tâm trí.
Ai đó cắt bỏ những phần có mỡ của cơ thể.
Cảm ơn, Stilgar, vì món quà là độ ẩm của cơ thể ông. Khoan.
Vi rút HIV chỉ có thể lây qua các chất dịch của cơ thể như.
Phần bị nhiễm bệnh. Đối với phần còn lại của cơ thể để phát triển mạnh,
Sau bao nhiêu ngày muỗi cắn đi tùy thuộc vào từng đặc điểm của cơ thể, sự phức tạp của các triệu chứng, điều trị đúng.
Để ngăn chặn sự phân hủy của cơ thể hoặc ít nhất là làm cho nó chậm lại, tất cả các cơ thể đều bị rút hết nước hoàn toàn.
hệ miễn dịch và trạng thái của cơ thể, về tuổi tác.
Tần số nhân tạo của 2Hz có thể làm tăng sự sản sinh endorphin của cơ thể và do vậy sẽ giải tỏa cơn đau 1 cách tự nhiên.
trì sức khỏe nên tiến hành giải độc của cơ thể.
Bucheli và Lynne lấy các mẫu vi khuẩn từ những phần khác nhau của cơ thể ở thời điểm đầu và cuối giai đoạn trương phềnh.
Sử dụng thành công để giảm tải tình cảm và tăng cường các thuộc tính bảo vệ của cơ thể, nó góp phần vào sự phát triển của định kiến đúng tư thế.
hình dạng tổng thể của cơ thể.
Bucheli và Lynne đã lấy mẫu vi khuẩn từ các bộ phận khác nhau của cơ thể vào đầu và cuối giai đoạn trương phình.
sẽ can thiệp vào sự phục hồi của cơ thể mức testosterone tự nhiên.
Nhà thiết kế Hubert de Givenchy từng nói:“ Cái váy phải theo đường cong của cơ thể phụ nữ, chứ không phải người phụ nữ phải chạy theo dáng của cái váy đó”.
Chức năng của cơ thể người, nhưng nó thiếu một vài cơ quan nội tạng quan trọng.
Chúng tôi phát hiện ra rằng sự thiếu thốn của cơ thể đối với giấc ngủ cũng cướp đi khả năng hoạt động bình thường của các nơ- ron,” Fried nói.
Tuy nhiên, aerobics có thể làm cạn kiệt protein của cơ thể nếu thực hiện quá thường xuyên hoặc quá lâu, hoặc cả hai trường hợp.
Nhà thiết kế Hubert de Givenchy từng nói:“ Cái váy phải theo đường cong của cơ thể phụ nữ, chứ không phải người phụ nữ phải chạy theo dáng của cái váy đó”.