CỦA KHỦNG BỐ in English translation

of terrorism
của chủ nghĩa khủng bố
của khủng bố
of terror
của khủng bố
của nỗi sợ hãi
của nỗi kinh hoàng
của terror
của sự khủng khiếp
kinh khủng
khiếp sợ
của nỗi khiếp sợ
kinh hãi
hoàng
of terrorist
của khủng bố
các phần tử khủng bố
of terrorists
của khủng bố
các phần tử khủng bố
of persecution
bức hại
của cuộc bức hại
bị ngược đãi
của cuộc đàn áp
của sự bắt bớ
của cuộc bách hại
của khủng bố
bị bắt bớ
của sự đàn áp
sự ngược đãi

Examples of using Của khủng bố in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Kiểm soát Alex khi anh đấu tranh để nắm bắt những gì đã xảy ra trong một chuyến viếng thăm nhà của bà ngoại trở thành một kỳ nghỉ của khủng bố.
Control Alex as he struggles to grasp what has happened when a visit to his grandmother's house becomes a vacation of terror.
xe quân sự của khủng bố bị phá hủy,
military vehicles of terrorists were smashed
Có bất cứ nghi ngờ nào về sự dính líu của khủng bố. Vẫn chưa có bất cứ báo cáo thương vong nào, và cảnh sát không thể xác định được….
And the police are unable to say if there's any suspicion of terrorist involvement. As yet, there are no reports of any casualties.
Billaud- Varenne, đã theo đuổi các chiến dịch tích cực của khủng bố.
such as Jean-Marie Collot d'Herbois and Billaud-Varenne, had pursued aggressive campaigns of Terror.
Nó đã cướp đi phần lớn thu nhập của khủng bố, làm suy yếu khả năng của chúng trong việc tuyển mộ lính mới, mua vũ khí và gieo rắc tư tưởng Jihad.
The operation has greatly damaged sources of terrorists' revenues, severely undermining their capabilities in recruiting new adherents, buying weaponry and disseminating jihadist ideology.
Counter- Strike là theo nhóm, và phân người chơi trong vai trò của khủng bố hay chống khủng bố..
Counter-Strike is team-based, and casts players in the role of terrorist or counter-terrorist.
Kể từ đó, lực lượng chính phủ Syria đã tăng cường nỗ lực xóa bỏ những hang ổ cuối cùng của khủng bố ở Damascus rộng lớn.
Syrian government forces have since intensified their efforts to eliminate the last pockets of terrorists in greater Damascus.
Trong ngày qua, chiến đấu cơ Nga còn tiêu diệt một đoàn xe, một đội súng cối di động và ba hệ thống hầm ngầm của khủng bố", Konashenkov thông báo.
Over the last day, Russian warplanes have also eliminated a convoy of terrorist vehicles, a mobile mortar gunnery team and three underground bunker systems," Konashenkov reported.
Ông cảnh báo về những“ hậu quả nghiêm trọng” và gọi vụ việc này là một“ nhát dao đâm sau lưng” do những“ tòng phạm của khủng bố” thực hiện.
He warned of“serious consequences” and called it a“stab in the back” administered by“the accomplices of terrorists.”.
Ông Putin nói:" Chúng tôi đang hỗ trợ Chính phủ Syria trong cuộc chiến chống sự xâm lược của khủng bố.
Putin said“We support the Syrian government in the face of terrorist aggression.
Một chiếc máy bay thông thường có thể mang theo thiết bị nổ có khả năng phá hủy hoàn toàn phương tiện của khủng bố.
A regular drone can carry an explosive device that can utterly destroy a vehicle of terrorists.
Bush, đã dành nhiều thời gian của mình sau khi rời Nhà Trắng để viết lên những câu chuyện khủng khiếp về sự dã man của khủng bố.
Bush, has spent his time since leaving the White House penning one horrific tale of terrorist savagery after another.
la thẻ bài cầu thủ của khủng bố.
they're like baseball cards of terrorists.
Suwaida- nơi có sự hiện diện của khủng bố.
Damascus hopes to free its neighboring provinces of Quneitra and Suwaida of terrorist presence.
Các nhà lãnh đạo Hồi Giáo cho rằng cộng đồng của họ bị theo dõi một cách không hợp lẽ, theo sau các vụ tấn công của khủng bố ở ngoại quốc.
The Muslim leaders argued that their community has faced unfair scrutiny in the wake of terrorist attacks overseas.
Chúng ta phải cố gắng hết sức để không có thêm người dân Ukraine chết dưới bàn tay của khủng bố và kẻ cướp”- ông Petro Poroshenko nói.
We must make every effort to make sure that no more Ukrainians die at the hands of terrorists and bandits,” he said on Friday.
Islamabad đứng đầu trong danh sách các quốc gia có số lượng nhiều nhất các căn cứ và nơi trú ẩn của khủng bố.
Pakistan is placed on top of the list of countries with the highest number of terrorist bases and safe havens.
Kể từ năm 2005, EU đã tưởng niệm các nạn nhân của khủng bố vào ngày này.
Each year since 2005, the European Commission remembers the victims of terrorist atrocities on this date.
Kể từ năm 2005, EU đã tưởng niệm các nạn nhân của khủng bố vào ngày này.
Each year since 2005, Europe remembers the victims of terrorist atrocities on this date.
Vẫn chưa có bất cứ báo cáo thương vong nào, và cảnh sát không thể xác định được…' có bất cứ nghi ngờ nào về sự dính líu của khủng bố.".
As yet, there are no reports of any casualties and the police are unable to say if there's any suspicion of terrorist involvement.
Results: 530, Time: 0.0704

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English