Examples of using Của những thứ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tập trung vào những khía cạnh tích cực của những thứ mà bạn không thể thay đổi và hãy ăn mừng cho những chiến thắng nhỏ.
Màu sắc là khía cạnh của những thứ gây ra bởi những phẩm chất khác nhau của ánh sáng được phản chiếu hoặc phát ra từ chúng.
Các cụm từ xã hội thuộc về lĩnh vực của những thứ không phải lúc nào cũng được giải thích tốt trong sách giáo khoa.
Và tuy không có một kiến thức nào về chất lượng của những thứ như vậy,
Điều này sẽ giúp ta tìm ra chìa khóa của những thứ như tri giác, lí giải của khoa học thần kinh về việc học.
Bắt đầu cho làn da của bạn những thứ cần thiết để giữ ẩm và rạng rỡ.
Thậm chí viết ra danh sách của những thứ bạn đã làm sẽ giúp bạn nhớ những câu chuyện những sự kiện những nơi mà làm cho chuyến đi của bạn không thể quên.
Trên giấy tờ, chương trình cảm thấy như kiểu chung chung của những thứ chúng ta thấy dựa trên chuyển thể cuốn tiểu thuyết ánh sáng.
Trẻ sẽ vui mừng khi biết được tên gọi của những thứ mà bé thấy và sử dụng mỗi ngày, và có thể sử dụng ngôn ngữ đúng cách.
Lấy một hàng tồn kho trung thực của những thứ có thể chịu trách nhiệm cho sự mệt mỏi của bạn thường là bước đầu tiên hướng tới cứu trợ.
Ý nghĩa của những thứ chúng ta nhìn và nghĩ về xuất phát từ những thứ hoặc ý tưởng khác tương tự.
Bởi tôi thích mùi thơm của những thứ đang mọc. Tôi đã mất cảnh giác trong một phút.
Dường như anh là trung tâm của những thứ như này, Chà, sao lần nào cũng vậy, và sau đó thật ảo diệu là anh bảo không biết gì?
Thay vì mua các phiên bản mini của những thứ bạn đã có,
tâm sở khi chúng ta biết ý nghĩa của những thứ đang xuất hiện, khi chúng ta biết những thứ khác nhau đó là gì.
Tinh thần của thế giới là một tinh thần phù phiếm, của những thứ không có sức mạnh, không có nền tảng và nó sẽ phải sụp đổ.”.
nó nằm ngoài ranh giới của những thứ tôi có thể kiểm soát.
Chúng tôi mang lại nhiều nhà nghiên cứu hơn, khá ít người nghi ngờ chúng tôi chính là nguồn gốc của những thứ họ đang nghiên cứu.
Chúng ta thường rút gọn từ nếu chúng ta nghĩ rằng chúng chỉ là lặp lại của những thứ chúng ta không cần lặp lại.
Người ta sẽ yêu cầu bạn khai báo giá trị của những thứ bạn mang theo tới Mỹ.