CỦA NHỮNG THỨ in English translation

of something
của cái gì đó
về điều gì đó
của thứ gì đó
gì đó
của những gì
về những gì
of things
những thứ
chuyện
điều
những việc
của sự vật việc
của những sự vật
of everything
của mọi thứ
của tất cả
của mọi sự
của tất cả những
trong mọi
về tất cả
về những
của mọi chuyện
hết
của những
of the stuff
của những thứ
của các công cụ
đồ
of anything
của bất cứ điều gì
của bất cứ thứ gì
về bất cứ điều gì
về điều gì
của mọi thứ
về bất kỳ điều gì
của bất kỳ thứ gì
của bất cứ cái gì
của cái gì
với gì

Examples of using Của những thứ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tập trung vào những khía cạnh tích cực của những thứ mà bạn không thể thay đổi và hãy ăn mừng cho những chiến thắng nhỏ.
Focus your attention on what's positive about the thing you can't change, and very importantly, celebrate the little wins.
Màu sắc là khía cạnh của những thứ gây ra bởi những phẩm chất khác nhau của ánh sáng được phản chiếu hoặc phát ra từ chúng.
Color is the aspect of things that is caused by differing qualities of light being reflected or emitted by them.
Các cụm từ xã hội thuộc về lĩnh vực của những thứ không phải lúc nào cũng được giải thích tốt trong sách giáo khoa.
Social phrases belong to the realm of stuff that's not always explained well in textbooks.
Và tuy không có một kiến thức nào về chất lượng của những thứ như vậy,
And we have no knowledge whatsoever of the quality of those things, but we look at a combined TV
Điều này sẽ giúp ta tìm ra chìa khóa của những thứ như tri giác, lí giải của khoa học thần kinh về việc học.
And this will help us unlock the keys to things like, perception, the true neuroscience of learning.
Bắt đầu cho làn da của bạn những thứ cần thiết để giữ ẩm và rạng rỡ.
Start giving your skin the things it needs to stay hydrated and radiant.
Thậm chí viết ra danh sách của những thứ bạn đã làm sẽ giúp bạn nhớ những câu chuyện những sự kiện những nơi mà làm cho chuyến đi của bạn không thể quên.
Even jotting down a list of the things you did will help you remember the stories, events, and locations that made your trip memorable.
Trên giấy tờ, chương trình cảm thấy như kiểu chung chung của những thứ chúng ta thấy dựa trên chuyển thể cuốn tiểu thuyết ánh sáng.
On paper, the show feels like the generic type of stuff we see based on light novel adaptations.
Trẻ sẽ vui mừng khi biết được tên gọi của những thứ mà bé thấy và sử dụng mỗi ngày, và có thể sử dụng ngôn ngữ đúng cách.
Your child will be thrilled to know the names of the things he sees and uses every day, and to be able to use them correctly.
Lấy một hàng tồn kho trung thực của những thứ có thể chịu trách nhiệm cho sự mệt mỏi của bạn thường là bước đầu tiên hướng tới cứu trợ.
Taking a rapid inventory of the things which may be responsible for your tiredness and fatigue is the first step towards relief.
Ý nghĩa của những thứ chúng ta nhìn và nghĩ về xuất phát từ những thứ hoặc ý tưởng khác tương tự.
The things we see and think about derive meaning from other proximate things or ideas.
Bởi tôi thích mùi thơm của những thứ đang mọc. Tôi đã mất cảnh giác trong một phút.
I dropped my guard because I like the smell of growing things.
Dường như anh là trung tâm của những thứ như này, Chà, sao lần nào cũng vậy, và sau đó thật ảo diệu là anh bảo không biết gì?
You seem to be at the center of these things and then miraculously you know nothing about it? Well, how come, every time,?
Thay vì mua các phiên bản mini của những thứ bạn đã có,
Instead of buying mini versions of stuff you have already, grab some travel bottles*
tâm sở khi chúng ta biết ý nghĩa của những thứ đang xuất hiện, khi chúng ta biết những thứ khác nhau đó là gì.
object of citta and cetasika when we know the meaning of the things which appear, when we know what different things are.
Tinh thần của thế giới là một tinh thần phù phiếm, của những thứ không có sức mạnh, không có nền tảng và nó sẽ phải sụp đổ.”.
The spirit of the world is a spirit of vanity, of things that have no strength, no foundation and that are destined to fall.
nó nằm ngoài ranh giới của những thứ tôi có thể kiểm soát.
so I believe it's outside the boundaries of the things I can control.
Chúng tôi mang lại nhiều nhà nghiên cứu hơn, khá ít người nghi ngờ chúng tôi chính là nguồn gốc của những thứ họ đang nghiên cứu.
We brought in more researchers, though very few ever suspected we were the source of these items they studied.
Chúng ta thường rút gọn từ nếu chúng ta nghĩ rằng chúng chỉ là lặp lại của những thứ chúng ta không cần lặp lại.
We often leave words out if we think they are just repeating things that don't need repeating.
Người ta sẽ yêu cầu bạn khai báo giá trị của những thứ bạn mang theo tới Mỹ.
You will be asked to report the value of items you are bringing into the United States.
Results: 286, Time: 0.0776

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English