CỦA NHỮNG VỊ THẦN in English translation

of the gods
của god
chúa
đức chúa trời
thần
của ðức chúa trời
thượng đế
của vị
của gót
của trời
của vị thiên chúa

Examples of using Của những vị thần in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Kim cương được ví như mảnh vụn của các ngôi sao hoặc nước mắt của những vị thần.
They believed that diamonds were tears from the Gods or slivers of the stars.
Kim cương được ví như mảnh vụn của những ngôi sao sáng hay nước mắt của những vị thần.
Diamonds are defined as the fragment of stars or tears of Gods.
Hãng tin BBC lại so sánh bước đi trên Cầu Vàng giống như“ bước đi trong bàn tay của những vị thần quyền năng”.
Walking on the Golden Bridge is likened to“walking through the hands of God”.
khoa học đã được thế chỗ bởi thời đại của những vị thần và ma thuật….
the age of humans and science was replaced by the age of gods and magic….
thần đều ngay thẳng, nhưng họ vẫn tin vào thẩm quyền của những vị thần.
the gods was virtuous, but they did believe in the gods' authority.
Cắt bỏ ngôi nhà của những vị thần là nhằm để loại bỏ sự bảo vệ và phước lành của những vị thần ấy và do đó giải phóng những tai ương bị kiềm hãm bởi các vị thần..
Cutting away the homes of the gods removes the protection and blessings of those gods and thus releases the calamities being restrained by the gods..
Núi Olympus, Tịnh Thổ[ 1], Nirai Kanai[ 2]… Cắt bỏ ngôi nhà của những vị thần là nhằm để loại bỏ sự bảo vệ
Olympus, the Pure Land, Nirai Kanai… Cutting away the homes of the gods removes the protection and blessings of those gods and thus releases the
Sisyphe, tay không, kẻ vô sản của những vị thần, kẻ bất lực
Sisyphus, proletarian of the gods, powerless and rebellious,
có thể thả cơn thịnh nỗ của những vị thần vào bất kì ai kiếm chuyện với em.'.
found out,” Jason said,“you'd have that many more people to back you up, and to unleash the fury of the gods on anybody who gives you trouble.”.
Nội dung anime kể về Một cậu bé 9 tuổi tên là Wataru Ikusabe là kỳ diệu vận chuyển đến một thế giới huyền diệu của những vị thần được gọi là Soukaizan mà anh phải tiết kiệm.
A 9-year-old boy named Wataru Ikusabe is magically transported to a magical realm of the gods called Soukaizan which he is supposed to save.
Tôi đã xin ý kiến với những người nhà Septon và ông ấy chắc chắn rằng, những tội lỗi của nhà Starks giải phóng ngài khỏi mọi lời hứa ngài đã hứa với họ dưới con mắt của những vị Thần.
I have consulted with the High Septon and he assures me that their crimes against the realm free you from any promise you have made to them in the sight of the Gods.
Nội dung anime kể về Một cậu bé 9 tuổi tên là Wataru Ikusabe là kỳ diệu vận chuyển đến một thế giới huyền diệu của những vị thần được gọi là Soukaizan mà anh phải tiết kiệm.
The story is about a 9-year-old boy named Wataru Ikusabe who is magically transported to a magical realm of the gods called Sokaizan which he is supposed to save.
có thể thả cơn thịnh nỗ của những vị thần vào bất kì ai kiếm chuyện với em.'.
out,” Jason said,“you would have that many more people to back you up, and to unleash the fury of the gods on anybody who gives you trouble.”.
dường như là ngày tháng và tên của những vị thần, và hơn thế nữa, chúng ta chỉ
understand a few words, which seem to be dates and the names of gods, and beyond that, we can only speculate as to what it means
Bali là một trong những hòn đảo của những vị thần bởi vì có rất nhiều những biểu tưởng tôn giáo của những người Hindu cổ ghi dấu trong cuộc sống hàng ngày của những người dân bản địa.
Bali is known as the island of gods because there are various ancient Hindu religious symbols has marked in the daily lives of local people.
đã thêm được cảnh cuối phim khơi gợi lên thế giới của những vị thần và quái vật.
Dracula Untold literally went into reshoots to add a scene that would tease a world of gods and monsters.
từ khi sinh ra đã mang lời nguyền của những vị thần cho loài rồng.
this race was born out of the dragon's breath, henceforth carrying the curse put on the dragons by the gods.
Và đang bị trục xuất khỏi tàu mẹ. thực sự là đang mô tả người ngoài hành tinh gặp biến cố của những vị thần bị" nôn" ra từ bụng của cha họ Họ tin vào ý niệm.
Actually describes mutinous aliens being expelled from the mother ship. They believe the notion of gods being vomited up from the belly of their father.
mùa xuân nóng bỏng, Chiếc búa của những vị thần sẽ đưa con thuyền của chúng ta tới miền đất mới Chiến đấu với bầy người nguyên thủy, hát lên và hét: Valhalla, ta đến đây!
where the hot springs flow The hammer of the gods W'ell drive our ships to new lands To fight the horde, and sing and cry Valhalla, I am coming!
tốc độ chóng mặt, dưới sự giám sát của những vị thần.
so to speak, under the scrutiny of the gods and, with remarkable speed, collapsed.
Results: 112, Time: 0.0494

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English