Examples of using Của sự hạnh phúc in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Hoa của sự hạnh phúc.
Thông điệp của sự hạnh phúc.
Vùng đất của sự hạnh phúc.
Bó hoa của sự hạnh phúc.
Bó hoa của sự hạnh phúc.
Thế giới của sự hạnh phúc.
PERMA- mô hình của sự hạnh phúc.
Đó là nước mắt của sự Hạnh Phúc!”.
Mang em đến bến bờ của sự hạnh phúc.
Juliette Bridal- Biểu tượng của sự hạnh phúc.
Bởi đây là khơi nguồn của sự hạnh phúc….
Những mối quan hệ là trung tâm của sự hạnh phúc.
Những mối quan hệ là trung tâm của sự hạnh phúc.
Những mối quan hệ là trung tâm của sự hạnh phúc.
Kẻ thù lớn nhất của sự hạnh phúc chính là thích nghi.
Họ tạo ra môi trường sống của sự hạnh phúc cho Dave.
Đừng xem thường sức mạnh của sự hạnh phúc trong công việc.
Trước tiên chìa khóa của sự hạnh phúc là suy nghĩ tích cực.
Trước tiên chìa khóa của sự hạnh phúc là suy nghĩ tích cực.
Tôi sẽ mở đầu một kỉ nguyên của sự hạnh phúc của đất nước chúng ta”.