CỦA TỔ TIÊN HỌ in English translation

of their ancestors
of their ancestral
của tổ tiên họ
of their forefathers
of their forebears

Examples of using Của tổ tiên họ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
họ phát khùng,">họ đã tràn đầy dòng máu của tổ tiên họ.".
of their senses and crazes them, inasmuch as">they are then filled with the blood of their forebears".
trong danh dự của tổ tiên họ.
in honor of their ancestors.
khắp nơi trên thế giới và treo chân dung của nhân viên bên cạnh những bức ảnh cũ của tổ tiên họ.
Rapt Studio included tapestries and wall coverings from around the globe and hung portraits of employees beside old photos of their ancestors.
Những thành viên của cộng đồng người Tzigane Tây Ban Nha tổ chức buổi lễ tượng trưng cho sự ra đi của tổ tiên họ từ Ấn Độ và sự tản mác của họ khắp thế giới.
Members of Spain's gypsy community held the ceremony to symbolize the departure of their ancestors from India and their exodus across the world.
Để hiển thị đối với những người đã chết, các thành viên gia đình đi đến ngôi mộ của tổ tiên họ để quét đi lá
To show respect to the deceased, family members go to the grave of their ancestors to sweep away leaves
phần lớn vẫn sống theo truyền thống của tổ tiên họ.
farm the lands and still largely live according to the traditions of their ancestors.
nơi các gia đình thăm các ngôi mộ của tổ tiên họ để thực hiện nghi thức làm sạch và tỏ lòng tôn kính của họ..
Ching Ming in spring, where families visit the graves of their ancestors to perform cleansing rites and pay their respects.
khắp nơi trên thế giới và treo chân dung của nhân viên bên cạnh những bức ảnh cũ của tổ tiên họ.
Rapt Studio included tapestries and wall coverings from around the globe and hung portraits of employees beside old photos of their ancestors.
Người Tsaatan tin rằng linh hồn của tổ tiên họ vẫn đang sống ẩn trong các cánh rừng và hiện diện dưới
Tsaatan people believe that their ancestors' ghosts live on in the forest as animals that give guidance to the living,
Nhưng giờ đây những người lãnh đạo đương thời của Việt Nam, ĐCSVN, đã không chịu đi theo sự khôn ngoan của tổ tiên họ và tấm lá chắn lịch sử
But now Vietnam's contemporary leaders, the CPV, have failed to follow their ancestors' wisdom and the shield Vietnam
Các nhóm nổi dậy tin rằng phần này của đảo Mindanao là lãnh địa của tổ tiên họ, nhưng trong các vòng thương nghị hòa bình mới đây, họ đã từ bỏ việc mưu tìm một quốc gia riêng biệt.
The rebel groups believe this part of Mindanao to be their ancestral domain, but in the recent rounds of peace negotiations they backed away from seeking a separate state.
không chịu cắt đứt những sợi dây cuối cùng ràng buộc họ với tôn giáo của tổ tiên họ.
the recipients of the letter were tempted to drift back into Judaism or were unwilling to sever the last ties with their ancestral religion.
Iturralde cũng nói thêm rằng có các truyền thuyết địa phương của Maya và người Yucatecos bản địa, trong đó kể về một hòn đảo từng là nơi cư trú của tổ tiên họ và đã biến mất bên dưới những con sóng.
Iturralde noted that there are legends among the Maya and native Yucateos that their ancestors once lived on an island and vanished under the sea.
họ đã tràn đầy dòng máu của tổ tiên họ.”.
they are then filled with the blood of their forbears”.
Cộng hòa Roma đạt đến đỉnh cao của quyền lực của nó trong thế kỷ thứ nhất TCN, khi những đoàn thuyền vận tải được hộ tống từ khắp vùng biển Mediterranean đã làm giàu những người Roma vượt mức những ước mơ ngông cuồng nhất của tổ tiên họ.
The Roman Republic reached the height of its power in the first century BC, when treasure fleets from throughout the Mediterranean enriched the Romans beyond their ancestors' wildest dreams.
mọi người mang những chiếc đèn lồng đến các ngôi mộ của gia đình để gọi linh hồn của tổ tiên họ trở về nhà.
lanterns are lit inside houses, and people bring the lanterns to their family's grave sites to call their ancestors' spirits back home.
Iturralde cũng nói thêm rằng có các truyền thuyết địa phương của Maya và người Yucatecos bản địa, trong đó kể về một hòn đảo từng là nơi cư trú của tổ tiên họ và đã biến mất bên dưới những con sóng.
There are local legends of the Maya and native Yucatecos that tell of an Island inhabited by their ancestors that vanished beneath the waves.
vẫn thực hành tín ngưỡng và nghi lễ của tổ tiên họ.
especially in remote areas, still practice their ancestors' beliefs and rituals.
Iturralde cũng nói thêm rằng có các truyền thuyết địa phương của Maya và người Yucatecos bản địa, trong đó kể về một hòn đảo từng là nơi cư trú của tổ tiên họ và đã biến mất bên dưới những con sóng.
Iturralde added that there are local legends of the Maya and native Yucatecos that tell of an island inhabited by their ancestors that vanished beneath the waves.
Tính tổng cộng thì các bộ lạc đã ký 94 hợp đồng trong thời gian hai nhiệm kỳ của Jackson để nhượng quyền sở hữu hàng triệu hécta đất cho Chính phủ Liên bang và di dời hàng chục bộ lạc ra khỏi vùng đất chôn nhau cắt rốn của tổ tiên họ.
In all, the tribes signed 94 treaties during Jackson's two terms, ceding millions of hectares to the federal government and removing dozens of tribes from their ancestral homelands.
Results: 120, Time: 0.0203

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English