Examples of using Của tổ tiên mình in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Oprah Winfrey gọi những linh hồn của tổ tiên mình trong một bài phát biểu mạnh mẽ về khát khao và mơ ước lớn.
Trong quá trình đó, Moana thực hiện được nhiệm vụ tối cổ xưa của tổ tiên mình và khám phá ra điều mà cô luôn tìm kiếm: danh tính của chính mình. .
Phim nói về một con rùa nhỏ đi theo con đường của tổ tiên mình, một trong những hành trình phi thường nhất trong thế giới tự nhiên.
Phim nói về một con rùa nhỏ đi theo con đường của tổ tiên mình, một trong những hành trình phi thường nhất trong thế giới tự nhiên.
Phim nói về một con rùa nhỏ đi theo con đường của tổ tiên mình, một trong những hành trình phi thường nhất trong thế giới tự nhiên.
Phim nói về một con rùa nhỏ đi theo con đường của tổ tiên mình, một trong những hành trình phi thường nhất trong thế giới tự nhiên.
Họ đã rời bỏ những ngôi nhà tí hon của tổ tiên mình và chuyển vào những ngôi nhà được xây bằng gạch cao ráo, kiên cố, hiện đại hơn.
Các cộng đồng thiểu số nói tiếng Tây Ban Nha cũng vẫn giữ các ngôn ngữ của tổ tiên mình.
sự gian ác của tổ tiên mình.
Câu chuyện kể về một cô gái trẻ người Bhutan, di chuyển trên những con đường của tổ tiên mình để mang trà bơ bò Tây Tạng truyền thống cho cha.
Năm 287, ông ta trở về để đòi lại nửa phía đông vùng đất của tổ tiên mình.
Những gương mặt đen đúa của người Bedouin và Kurd không phản ánh chút nào sự vĩ đại của tổ tiên mình.
Dân Giu- đa đắc thắng vì họ nhờ cậy CHÚA là Thượng Đế của tổ tiên mình.
Nghiên cứu xác nhận rằng trong một người đàn ông quen thuộc và môi trường của mình, tuổi thọ của tổ tiên mình là cao hơn trong một môi trường nước ngoài.
bạn không thể mù quáng đi theo bước chân của tổ tiên mình.
các Reformed Church Hungary đã hoàn thành các mục tiêu của tổ tiên mình.
đứng trước một giọng nói của tổ tiên mình.
đất nước của tổ tiên mình.
Nếu phải hy sinh mạng sống, thì chúng ta hy sinh một cách tự hào trong đền thờ của tổ tiên mình.
Các cộng đồng thiểu số nói tiếng Tây Ban Nha cũng vẫn giữ các ngôn ngữ của tổ tiên mình.