CỦA THÀNH PHỐ LÀ in English translation

of the city is
of the town is
of the city was
of the city are
of the town was
of the city were

Examples of using Của thành phố là in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Về phía bắc của thành phố là Hilsea và nhà ga Cosham
To the north of the city are Hilsea and Cosham railway stations
Thị trưởng đầu tiên của thành phố là Pedro de Arevalo y Jeronimo de Inzar.
The first mayors of the city were capitains Pedro de Arevalo y Jeronimo de Inzar.
Theo CBS, năm 2001, thành phần dân tộc của thành phố là 99,8% người Do Thái
According to the CBS, the ethnic makeup of the city was in 2006 was 99.9% Jewish
Cảnh quan tuyệt vời và hấp dẫn của thành phố là đủ để làm cho bạn quên đi tất cả sự căng thẳng của bạn và trẻ hóa giác quan của bạn.
The incredible scenery and attractions of the city are enough to make you forget all your stress and rejuvenate your senses.
Ở trung tâm của thành phố là Rashtrapati Bhavan tráng lệ( trước đây gọi Nhà của Viceroy)
At the heart of the city was the impressive Rashtrapati Bhawan, formerly known as Viceroy's House,
những khu phố nhỏ xíu của thành phố là nơi tuyệt vời để ăn,
the tiny neighborhoods MADRID of the city are a great place to get lost in,
Theo CBS, năm 2001, thành phần dân tộc của thành phố là 99,8% người Do Thái
According to CBS figures in 2001, the ethnic makeup of the city was 99.2% Jewish and non-Arab,
Cảnh quan tuyệt vời và hấp dẫn của thành phố là đủ để làm cho bạn quên đi tất cả sự căng thẳng của bạn và trẻ hóa giác quan của bạn.
The amazing landscapes and attractions of the city are enough to make you forget all your stress and rejuvenate your senses.
thành phần dân tộc của thành phố là 99,8% người Do Thái
in 2001 the ethnic makeup of the city was 97.2% Jewish and other non-Arabs,
Toronto được ví như một thành phố toàn cầu bởi với gần 50% dân số của thành phố là người nước ngoài đến từ khắp nơi trên thế giới.
Toronto is like a global city because with nearly 50 percent of the population of the city are foreigners from around the world.
Lời đề cập sớm nhất được biết đến của thành phố là trong thư từ Amarna của 1350- 1330 TCN trong thời gian cư trú của nó bởi các Canaanites.
The earliest known mention of the city was in the Amarna correspondence of 1350- 1330 BCE during its habitation by the Canaanites.
Các bộ sưu tập của các phòng trưng bày và bảo tàng của thành phố là vượt quá lời khen ngợi.
The collections of galleries and museums of the city are beyond praise.
Lời đề cập sớm nhất được biết đến của thành phố là trong thư từ Amarna của 1350- 1330 TCN trong thời gian cư trú của nó bởi các Canaanites.
The earliest mention of the city was in the Amarna correspondence of 1350- 1330 BCE during e rule of the Canaanites.
điểm dựa trên chỉ cách phòng thủ của họ thành công của thành phố là mùa mà kiếm.
competing on Hero TV, earning points based on just how successful their defense of the city was that season.
Thị trấn Babinda phía nam của thành phố là một trong những thị trấn ẩm ướt nhất của Úc,
Babinda, a town to the south of the city, is one of Australia's wettest towns, recording an annual rainfall
Nơi, thu hút đôi mắt của bạn ở trung tâm của thành phố là Quảng trường Old Market.
The place, which attracts your eyes in the center of the city, is Old Market Square.
với tên đầy đủ của thành phố là Nuestra Señora de La Paz Đức Bà của Hòa Bình.
the site of the Native American settlement, with the full name of the city being Nuestra Señora de La Paz.
nổi tiếng nhất của thành phố là nhà thờ Đức Bà,
most famous church in the city is Notre Dame Cathedral,
Các sự kiện thể thao chính của thành phố là của câu lạc bộ bóng đá Vitesse Arnhem và sân nhà GelreDome được xây phục vụ cho UEFA Euro 2000.
Sport in the city is principally focussed on its association football club Vitesse Arnhem and its stadium the GelreDome built for the UEFA Euro 2000.
Thu nhập bình quân đầu người của thành phố là 11.851 đô la, đặt Millen trong số những địa điểm nghèo nhất trong tiểu bang.
The per capita income for the city was $11,851, placing Millen among the poorest locations in the state.
Results: 340, Time: 0.0214

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English