Examples of using Cứu cậu in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tất cả. Quản lý cứu cậu đấy, ông già.
Cô ấy đã giúp cứu cậu.
Ta đã cứu cậu, Và cậu lại chỉa mũi kiếm gỗ đó vào ta.
Ông ấy bảo tôi là đang giúp cậu, đang cứu cậu.
Tôi có thể cứu cậu.
Tôi chính là người cứu cậu khỏi thần chết đấy.
Nên tôi không hề hối hận việc cứu cậu.
Tôi cứu cậu cơ mà Không nhớ à?
Tôi đang cố cứu cậu.
Nhưng tôi lại quay lại cứu cậu.
Này tôi vừa cứu cậu đó.
Gì, cậu nghĩ tớ ân hận vì cứu cậu sao?
tôi có thể cứu cậu.
Người khác cứu tôi, bây giờ tôi cứu cậu.
Cùng cách ta vừa cứu cậu đấy.
Giống như cách mà Gilliam đã cứu cậu.
Có lẽ thời điểm vàng cứu cậu.
Cô ấy biết điều này sẽ xảy ra nếu cô ấy cứu cậu.
Cô ấy biết điều này sẽ xảy ra nếu cô ấy cứu cậu.