Examples of using Cửa ngõ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
bao gồm 12 cửa ngõ ở Ấn Độ với Air India Express,
Tây Ban Nha là cửa ngõ vào Mỹ Latinh vì lý do đặc biệt về ngôn ngữ, văn hóa và lịch sử.
Nó chỉ hỗ trợ một vài cửa ngõ chính, như Payson,
sau đó giảm drawbridges và cửa ngõ ô tô nâng cao.
Những thủ đô này chuẩn bị cấu hình lại chuỗi cung ứng tốt hơn so với nhiều cửa ngõ châu Âu như Paris và Berlin.
Cùng với cảng biển đảo Man, nó là một trong hai cửa ngõ chính để đảo.
Bên trên cửa ngõ này có 3 chữ đã được tôi sử dụng mấy lần rồi.
Rồi Phê- rô đứng dậy và đi ra ngoài cửa ngõ, nơi một người khác nhìn thấy ông và xác định ông là một người theo Chúa Giêsu.
Cửa ngõ của du khách đến Thành phố Vĩnh cửu, Civitavecchia đã phục vụ như là cảng biển của Rome từ thế kỷ 13.
Những đường kinh mạch này là cửa ngõ kết nối tất cả các thân thể lại với nhau.
Rothstein cho rằng khi họ làm vậy, cửa ngõ của trí tưởng tượng dường như được mở ra.
Với sự gần gũi của Waterpoint đến Thành phố Hồ Chí Minh và cửa ngõ đồng bằng sông Cửu Long, Waterpoint có tiềm năng lớn để thu hút mọi người từ.
Lâu đài cổ kính Houska được cho là cửa ngõ dẫn tới địa ngục.
Trong văn hóa dân gian của người Altai, Núi Belukha được cho là cửa ngõ của Shambhala.
Delhi cũng là cửa ngõ vào vùng Rajasthan hấp dẫn.
Đây là một thị trấn nghỉ mát nổi tiếng và là cửa ngõ của khu vực Angkor.
Hành trình và sa mạc Sahara bắt đầu khi họ đến Merzouga, cửa ngõ vào sa mạc.
Brisbane là thành phố quốc tế rộng lớn với một sân bay là cửa ngõ đến các địa điểm nổi tiếng trên toàn thế giới.
Khu định cư của thuộc địa tập trung xung quanh Hudson, và tầm quan trọng chiến lược của nó như là cửa ngõ vào bên trong Mỹ đã dẫn đến nhiều năm cạnh tranh giữa người Anh và người Hà Lan giành quyền kiểm soát của con sông và thuộc địa.
Trong bối cảnh này, Bắc Triều Tiên ngoài vị trí chiến lược là cửa ngõ của Trung Hoa, còn là một tiếng nói hiếm hoi giúp chống đỡ vai trò lịch sử của Trung Hoa ở trung tâm châu Á.