Examples of using Chân anh in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Giữa hai chân anh?
Chân anh sẽ không sao đâu.
Vị bác sĩ đang kiểm tra chân anh.
Đặt chân anh lên cửa sổ.
Là chân anh phải không?
Chỉ là… sau đó chân anh bị thương.
Vị bác sĩ đang kiểm tra chân anh.
Nếu chân anh làm cớ cho anh sa ngã, thì chặt!
Chân anh đau?
Tôi không thể tìm thấy chân anh.
Tại sao… Cắt! Chân anh lại lạc nhịp.
Nếu chân anh làm cớ cho anh sa ngã, thì chặt.
Nếu chân anh đau, cứ dùng Vicodin đi.
Tôi không nói về chân anh.
Bắt được rồi sẽ bẻ chân anh.
Nếu chân anh làm cớ cho anh sa ngã.
Em không hiểu tại sao cái chứng ấy lại xảy ra đến với chân anh.
Chắc anh nghĩ cả thế giới ở dưới chân anh.
phải đánh gãy chân anh!
Đôi khi em chỉ muốn đạp lên chân anh.