CHÂN GIẢ in English translation

prosthetic leg
chân giả
prosthetic
giả
bộ phận giả
nhân tạo
tay
chân tay giả
bộ
cánh
prosthesis
giả
bộ phận giả
chân giả
phục hình
artificial leg
chân giả
chân nhân tạo
artificial limb
with a fake leg
of prolegs
chân giả
false leg
prosthetic legs
chân giả
prosthetics
giả
bộ phận giả
nhân tạo
tay
chân tay giả
bộ
cánh
prostheses
giả
bộ phận giả
chân giả
phục hình

Examples of using Chân giả in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Và cô ấy thì muốn chân giả.
And she wants the fake leg.
Em ấy phải đeo chân giả.
She needs a prosthetic leg.
Cô chưa bao giờ phát hiện đó là chân giả.
You'd never know it was a fake leg.
Cái này rất cơ bản là chân giả chỉnh hình dưới đây.
This is a really basic, basic prosthetic limb under here.
Angel đã hồi phục mạnh mẽ và nhờ một chân giả mới, em có thể di chuyển tự do hơn nhiều so với trước đây.
Angel has since made a strong recovery and thanks to a new prosthetic leg, is able to move much more freely than before.
Sự khử trùng này phụ thuộc vào nhóm chân giả MIO của PAL.[ 9] PAL làm phát sinh xuyên axit cinnamic.
This deamination relies on the MIO prosthetic group of PAL.[9] PAL gives rise to trans-cinnamic acid.
chân giả, anh không thể cân bằng chính xác trên chổi, không thể sử dụng bàn đạp.
has a prosthetic leg, he could not balance properly on broomstick, being unable to use the stirrups.
Sản xuất chân giả 3D đang ngày càng trở nên phổ biến hơn ở chó, mèo và các vật nuôi khác.
D prosthesis production is becoming more and more popular in dogs, cats and other pets.
Hốc chân giả là phần mà người cụt chân tay đặt phần chi còn lại của mình vào, và nối với bàn chân giả.
The prosthetic socket is the part in which the amputee inserts their residual limb, and which connects to the prosthetic ankle.
chân giả, anh không thể cân bằng chính xác trên chổi, không thể sử dụng bàn đạp.
has a prosthetic leg, he could not balance properly on a broomstick, being unable to use the stirrups.
Đôi lúc tôi đùa rằng mình phải đeo chân giả vì sinh ra với dị tật bảm sinh khủng khiếp.
I do sometimes joke that a wear a prosthetic because I was born with a terrible birth defect of legs.'.
thay đổi vỏ bọc chân giả của mình, vốn gắn với cái đầu gối, cũng rất nặng nề và bất tiện.
changing the sheath that attached his prosthesis to his knee was also onerous and inconvenient.
Năm 2011, một phụ nữ vô gia cư tên Debra Hewitt từ Louisiana đã giết bạn trai mình bằng chân giả.
In 2011, Debra Hewitt, a homeless Louisiana woman, was convicted of killing her boyfriend with her own prosthetic leg.
Và một thứ nữa tớ nên kể về Ginger cô ấy có một cái chân giả.
I guess another thing I probably should have told you about Ginger is that she kind of has a, uh artificial leg.
Sâu bướm họ Megalopygidae, bướm đêm Flannel là loài bất thường khi có tới 7 cặp chân giả( nhiều hơn 2 cặp so với bất kỳ các loài sâu bướm nào khác).
Caterpillars of the family Megalopygidae, the flannel moths, are unusual in having 7 pairs of prolegs(2 more pairs than any other Lepidopteran larvae).
Chân giả tạm thời giúp bạn sớm thực hiện các bài tập đứng và bước đi.
The interim prosthesis helps you to perform standing and walking exercises early on.
Hốc chân giả là phần mà người cụt chân tay
The prosthetic socket is the part in which the amputee inserts their residual limb,
Ví dụ, nếu chân bạn bị cắt bỏ, bạn có thể muốn có một chân giả để thay thế cái bạn bị mất.
For example, if your leg is amputated, you may want to have a prosthetic leg to replace the one you lost.
Trong một lần tập gần đây, Lim đã tháo chân giả của mình và đã hạ mình xuống nước trên một chiếc ghế có động cơ( mechanize).
During a recent session, Lim took off her prosthetic legs and was lowered into the water on a mechanized chair.
Cung cấp chân giả sẽ rất tốn kém,
Providing prosthesis would be very expensive,
Results: 179, Time: 0.0368

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English