Examples of using Chèn vào in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
bạn cần phải quay chèn vào… hoặc ăn trưa.
Để được hướng dẫn chi tiết hơn, hãy đọc phần chèn vào thuốc của bạn.
Bước 5: Gom 3& 4 với nhau và chèn vào các từ khóa quan trọng.
Chỉ để cơn đau đi qua. Khối u đang chèn vào tủy sống khỏe mạnh.
Tiêu đề với màng ngọc trai trắng chèn vào cốt thép;
Chỉ để cơn đau đi qua. Khối u đang chèn vào tủy sống khỏe mạnh.
Để biết thêm hướng dẫn chi tiết, hãy đọc phần chèn vào sản phẩm của bạn.
Ở đây hãy nhập văn bản cần chèn vào ảnh.
Microsoft Internet Explorer 3.0 có thể chạy được các chương trình VBScript chèn vào các trang HTML.
Nếu đồng hồ chạy nhanh, một đồng xu sẽ được chèn vào quả lắc( pendulum),
vì cả hai đều bao gồm mã xử lý nội dung Flash chèn vào tập tin PDF.
Nếu đồng hồ chạy nhanh, một đồng xu sẽ được chèn vào quả lắc( pendulum),
hơn 826,000 video Youtube được chèn vào website WP.
Cuối cùng, một cảm biến được đặt ở phía trên có thể chặn đường chèn vào tai cho phép tạm dừng bài hát khi chúng được trích xuất.
Nếu đồng hồ chạy nhanh, một đồng xu sẽ được chèn vào quả lắc( pendulum),
Thế thì sẽ khó chèn vào mái tóc lên đứa bé chỗ quanh các ngón tay cô ấy.
Thế thì sẽ khó chèn vào mái tóc lên đứa bé chỗ quanh các ngón tay cô ấy.
Các< script> có thể được chèn vào trang web< head> hoặc được chèn ngay trước khi đóng</ body> nhãn.
Kế đến, Paderewski nghiêng người qua, với cánh tay trái xuống và bắt đầu chèn vào phần bass.
với cánh tay trái xuống và bắt đầu chèn vào phần bass.