CHÍNH THỨC CỦA TRUNG QUỐC in English translation

official chinese
chính thức của trung quốc
chính thức của TQ
quan chức của trung quốc

Examples of using Chính thức của trung quốc in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Con số này tương đương với 1,5 lần ngân sách chính thức của Trung Quốc( 168 tỷ USD)
It would be equivalent to 1.5 times China's official budget($168 billion), and almost four times
Trung Quốc quan sát chấp nhận sự thật rằng số liệu chính thức của Trung Quốc là sai lầm nghiêm trọng,
China watchers accept the fact that official Chinese data is severely flawed,
Ngay sau đó, hãng tin Tân Hoa xã chính thức của Trung Quốc cho biết Bắc Kinh sẽ áp đặt mức thuế 25% cho 659 sản phẩm của Mỹ,
Soon afterward, China's official Xinhua news agency said Beijing would impose 25 percent tariffs on 659 U.S. products, ranging from soybeans
Bắc Kinh bác bỏ những cáo buộc đó và truyền thông chính thức của Trung Quốc cho biết trong tuần này" các lực lượng nước ngoài" đang cố gắng gây tổn hại cho Trung Quốc bằng cách tạo ra sự hỗn loạn về dự luật dẫn độ.
Beijing rejects those accusations and official Chinese media said this week"foreign forces" were trying to damage China by creating chaos over the extradition bill.
Dữ liệu nhập khẩu chính thức của Trung Quốc cho thấy gạo Việt Nam trong danh mục“ khác” tăng vọt từ gần như không có gì trong năm 2011 lên gần 1,2 triệu tấn gạo xay trong năm 2017.
China's official import data shows Vietnamese rice in the“other” category soaring from nearly nothing in 2011 to nearly 1.2 million tons for milled rice alone in 2017.
Tỷ lệ từ chối sinh viên muốn học tập tại Hoa Kỳ trong năm nay theo diện học bổng của chính phủ Trung Quốc là 13,5% trong quý đầu tiên của năm 2019, theo thống kê chính thức của Trung Quốc.
The rejection rate of students seeking to study in the US this year on Chinese government scholarships was 13.5% in the first quarter of 2019, according to official Chinese statistics.
Khi các hãng tin tức chính thức của Trung Quốc như Tân Hoa xã phát sóng công khai tại các nước khác,
When China's official news agency, Xinhua, broadcasts openly in other countries, it is employing soft-power techniques,
Ví dụ hồi cuối thập niên 1970, chính phủ mở chiến dịch khuyến khích giới trẻ Singapore gốc Hoa học tiếng phổ thông( ngôn ngữ chính thức của Trung Quốc) thay vì học các thổ ngữ địa phương, nhằm tạo cơ hội làm ăn lớn hơn cho họ.
In the late 1970s, for example, the government started a language campaign to encourage young Singaporean Chinese to learn Mandarin- China's official language- instead of their native Chinese dialects, with an eye to facilitating greater business opportunities.
Nhiều công cụ truyền thông phát ngôn chính thức của Trung Quốc đã trích dẫn những lời phát biểu của ông Hoàng với nội dung tương tự rất nhiều lần trong vài năm qua, mà không có bất kỳ một sự phản đối nào từ ông Hoàng hay từ những người khác.
Many Chinese official media mouthpieces have quoted Huang saying similar things many times over the past couple of years, with no protest being raised by Huang or anyone else.
Theo các số liệu chính thức của Trung Quốc, bùn đá đã lấp đầy một khu vực dài 5km,
As per a Chinese official report, the mud-rock flow leveled an area of about 5 km long, 300 meters wide
Trong khi báo chí chính thức của Trung Quốc không phát hành một tường thuật toàn diện,
While the Chinese official press had not released a comprehensive report, Reuters and the Royal Hong
Chẳng hạn như tuyên bố chính thức của Trung Quốc về cuộc họp không đề cập đến thời hạn 90 ngày
For example, Chinese official statements on the meeting did not include mention of the 90-day deadline
Ông Ross nói trong cuộc phỏng vấn với Fox Business Network rằng trận dịch với con số chính thức của Trung Quốc đến nay là hơn 7700 trường hợp nhiễm
Ross said in a Fox Business Network interview that the disease, which Chinese officials say has more than 7,700 confirmed cases
Vào tháng 8 năm 2001, phương tiện truyền thông chính thức của Trung Quốc đã báo cáo các trại lao động đã" thành công trong việc‘ chuyển hóa' hơn 90% trong số hơn 1,000 nữ học viên Pháp Luân Công".
In August 2001, Chinese official media reported that the labor camp had"succeeded in 're-educating' more than 90 per cent of the 1,000 female Falun Gong members housed there".
Các khu vực tư nhân cũng như phi tư nhân trong số liệu thống kê chính thức của Trung Quốc chủ yếu đại diện cho tình trạng đăng ký của doanh nghiệp chứ không phải là loại hình sở hữu.
Private as well as non-private sectors in Chinese official statistics represent mainly the registration status of enterprises rather than type of ownership.
Bạn có thể tìm hiểu từ bảng dữ liệu kỹ thuật trên Trang web chính thức của Trung Quốc và toàn cầu nhưng ở cấp độ" khoa học", chúng tôi có bằng chứng không thể chối cãi.
You can find out from the technical data sheet on Chinese official website and the global one but at a"scientific" level we have irrefutable proof.
mâu thuẫn với tuyên bố chính thức của Trung Quốc về tranh chấp.
Beijing were going well, conflicting with Chinese official statements on the dispute.
lần đầu tiên có một cuộc đổ bộ chính thức của Trung Quốc lên quần đảo Trường Sa vào ngày 12/ 12/ 1956.
the Second World War, based on misunderstandings about what happened in 1933 and for the first time ever, a Chinese official landed in the Spratly Islands on 12 December 1946.
đã xuất hiện trong số liệu thống kê chính thức của Trung Quốc trong năm 2009.
which represent businesses registered and controlled by individuals, appeared in Chinese official statistics in 2009.
theo báo cáo chính thức của Trung Quốc.
2.5 times of the United States, according to Chinese official report.
Results: 228, Time: 0.0373

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English