NHANH CHÓNG CỦA TRUNG QUỐC in English translation

china's rapid
rapid chinese

Examples of using Nhanh chóng của trung quốc in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Sự tăng trưởng kinh tế nhanh chóng của Trung Quốc đã dẫn đến tình trạng căng thẳng trong nội bộ quốc gia,
China's rapid economic growth is leading to a degree of internal tension within the nation, as the proceeds of the country's newfound prosperity are not evenly divided:
mở cửa”- chính sách kinh tế đột phá của cố lãnh đạo Trung Quốc Đặng Tiểu Bình đã dẫn đến sự tăng trưởng kinh tế nhanh chóng của Trung Quốc và giúp hàng trăm triệu người thoát nghèo.
decades since China and Japan pledged mutual nonaggression, but also the 40th anniversary of‘reform and opening up,' the groundbreaking economic policy led by China's paramount leader Deng Xiaoping that started China's rapid economic rise and lifted hundreds of millions out of poverty.
đạo Trung Quốc Đặng Tiểu Bình, khởi đầu thời kỳ tăng trưởng kinh tế nhanh chóng của Trung Quốc và giúp hàng trăm triệu người thoát khỏi cảnh đói nghèo.
also the 40th anniversary of‘reform and opening up,' the groundbreaking economic policy led by China's paramount leader Deng Xiaoping that started China's rapid economic rise and lifted hundreds of millions out of poverty.
Mặc dù Đặng Tiểu Bình chưa bao giờ giữ chức nguyên thủ quốc gia- ông đồng thời là chủ tịch Ủy ban Cố vấn Trung ương Đảng và chủ tịch Quân ủy Trung ương- song sự tận tụy của ông đối với vấn đề thương mại quốc tế và tiến bộ công nghệ đã giúp ông trở thành người anh hùng của thời kỳ nổi lên nhanh chóng của Trung Quốc trong nền kinh tế toàn cầu.
Although Deng never held the title of head of state-- he was chairman of both the CCP's Central Advisory Commission and Central Military Commission-- his commitment to international trade and technological advancement made him the hero of China's meteoric rise in the global economy.
Và sự phát triển nhanh chóng của Trung Quốc đã khiến.
The rapid economic development in China has meant.
Quá trình tăng trưởng kinh tế nhanh chóng của Trung Quốc không có dấu hiệu chậm lại.
China's rapid economic growth shows no signs of slowing.
Sự phát triển kinh tế nhanh chóng của Trung Quốc đã dẫn đến nhiều vấn đề về môi trường.
China's rapid economic growth has led to a multitude of environmental issues.
Mỹ ủng hộ sự công nghiệp hóa nhanh chóng của Trung Quốc sau sự mở cửa của Tổng thống Richard Nixon.
The United States supported China's rapid industrialization after President Richard Nixon's opening.
Nhưng chính sách này có phần nào giải thích cho sự tăng trưởng kinh tế nhanh chóng của Trung Quốc không?
But did the policy in part explain China's rapid economic growth?
Tăng trưởng GDP nhanh chóng của Trung Quốc sẽ trở nên vô nghĩa nếu như những yếu tố này chưa được giải quyết.
China's rapid GDP growth will be meaningless if these unbalances remain unsolved.
Tăng trưởng xuất khẩu vẫn tiếp tục là một thành phần quan trọng hỗ trợ tăng trưởng kinh tế nhanh chóng của Trung Quốc.
Export growth has continued to be a major component supporting China's rapid economic growth.
Cả Thornton và Collins đều chỉ ra các sự kiện trong một thập kỷ qua để giải thích phần nào sự phát triển nhanh chóng của Trung Quốc.
Both Thornton and Collins pointed to events over the past decade to partly explain China's rapid expansion and growth.
Tất cả những nước này đang phản ứng với sự trỗi dậy nhanh chóng của Trung Quốc như là mối đe dọa lớn nhất cho sự ổn định khu vực.
All of these countries are responding to China's rapid emergence as the foremost threat to regional stability.
Nguyên nhân là sự tăng trưởng nhanh chóng của Trung Quốc vốn tiêu thụ năng lượng khổng lồ và phát thải lượng khí nhà kính kỷ lục đang chậm lại.
This is because China's rapid growth, which consumed tremendous amounts of energy and produced record-setting emissions, is slowing.
Sự phát triển nhanh chóng của Trung Quốc không chỉ mang tới những lợi ích lớn lao
China's rapid growth not only delivers enormous benefits, but also increases economic
Sự tăng trưởng kinh tế nhanh chóng của Trung Quốc trong những thập kỷ gần đây đã giúp thúc đẩy sự gia tăng đáng kể số lượng người giàu ở châu Á.
China's rapid economic growth in recent decades has helped drive a dramatic increase in the number of ultra-rich people in the region.
Công nghiệp hóa nhanh chóng của Trung Quốc và tránh xa nền nông nghiệp truyền thống đã chứng kiến dân số lừa của nước này giảm mạnh trong những thập kỷ gần đây.
China's rapid industrialization and move away from traditional agriculture saw the country's donkey population plummet in recent decades.
Tuy nhiên, việc chuyển giao rộng lớn các nguồn lực quân sự của Mỹ tại Thái Bình Dương đã bị chống trả bởi việc tập trung quân sự nhanh chóng của Trung Quốc.
The extensive transfer of U.S. military resources to the Pacific has been countered however by China's rapid military buildup.
Tốt đẹp gì nếu sự tăng trưởng nhanh chóng của Trung Quốc đã giúp bốn triệu người dân ở Bắc Kinh tậu được xe riêng cho mình
What good is it if China's rapid growth has enabled 4 million people in Beijing to own cars,
Tuy nhiên, trong những năm gần đây, tăng trưởng kinh tế nhanh chóng của Trung Quốc góp phần vào lạm phát tiêu thụ nghiêm trọng,
However, in recent years, China''s rapid economic growth has contributed to severe consumer inflation,
Results: 4113, Time: 0.0235

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English