CHÚ TÂM VÀO in English translation

focus on
tập trung vào
chú trọng vào
trọng tâm vào
chú tâm vào
pay attention to
chú ý đến
chú tâm đến
phải quan tâm đến
focusing on
tập trung vào
chú trọng vào
trọng tâm vào
chú tâm vào
focused on
tập trung vào
chú trọng vào
trọng tâm vào
chú tâm vào
paying attention to
chú ý đến
chú tâm đến
phải quan tâm đến
be attentive to
chú ý đến
lưu ý tới
chú tâm đến
để ý đến
quan tâm đến
be mindful
hãy chú ý đến
lưu ý
chú ý đến
hãy lưu ý
lưu tâm
cẩn thận
quan tâm đến
hãy cẩn thận
hãy nhớ
chánh niệm

Examples of using Chú tâm vào in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nói một cách đơn giản, tỉnh thức là tìm ra những cách để sống chậm lại và chú tâm vào hiện tại- việc đó sẽ cải thiện hiệu quả làm việc và giảm căng thẳng.
Put simply, mindfulness is about finding ways to slow down and pay attention to the present moment- which improves performance and reduces stress.
Ví dụ, đi bộ nửa giờ mỗi ngày và chú tâm vào môi trường quanh bạn.
For instance, take a half hour walk everyday and be mindful of your surroundings.
Còn với chế độ Offline, bạn sẽ thoải mái hơn nhiều khi chỉ chú tâm vào công việc sinh tồn là chính.
With offline mode, you will be much more comfortable when only focus on the task of survival is the main.
Bạn là Suy Nghĩ Xu hướng, đó là Chú tâm vào các mối quan hệ logic bao gồm nhiều điều.
You are Thinking Tendency, that pay attention to the logic relationships between things.
Họ quá coi trọng địa vị và thân phận mình( Mac Mc 9: 32- 35) đến nỗi họ mất đi sự chú tâm vào điều Đức Chúa Trời muốn làm qua họ.
They were so concerned with position and status(Mark 9:32-35) that they lost their focus on what God wanted to do through them.
chỉ đơn thuần chú tâm vào luồng hơi thở vào và ra thì cũng tốt.
to use another word, or simply be mindful of the air moving in and out, this is also fine.
Chú tâm vào những thụ tạo có thể khiến chúng ta lãng quên Thiên Chúa, Đấng là nguồn gốc phát sinh mọi điều thiện hảo.
Focusing on created things can cause us to forget God, who is the source of all that is good.
Nói một cách đơn giản, tỉnh thức là tìm ra những cách để sống chậm lại và chú tâm vào hiện tại- việc đó sẽ cải thiện hiệu quả làm việc và giảm căng thẳng.
Put simply, mindfulness is about finding ways to slow down and pay attention to the present moment-which improves performance and reduces stress.
Nếu bạn không đặt chú tâm vào khổ, bạn sẽ không biết; nhưng ngay liền khi bạn chú tâm vào nó, bạn sẽ biết.
If you don't focus on stress, you won't know it; but as soon as you focus on it, you will.
Tại điểm này những người Tây Ban Nha chú tâm vào người dân của Đế chế Inca.
At this point the Spanish focused on the people of the Inca Empire.
Bằng cách chú tâm vào hơi thở, ta có thể tiếp xúc với thực tại về cơ thể của mình,“ Tôi còn sống!”.
By focusing on our breath, we can come into contact with the reality of our bodies-“I am alive!”.
Đừng thắc mắc“ Ai đã nói điều này?” nhưng hãy chú tâm vào những điều được nói.
Do not ask,'Who said this?' but pay attention to what is said.".
Đó là lý do tại sao chúng ta nên bắt đầu bằng cách chú tâm vào những điều nhỏ,
That's why we start by paying attention to the small things,
Hãy chú tâm vào những điều bạn có thể làm hôm nay cho chính bản thân mình.
Stay focused on today and what you can do for yourself today.
Rồi thì điều rất quan trọng phải biết là mình đang chú tâm vào điều gì, trong khi cố gắng phát triển tâm thái ấy.
Then, it's very important to know what we're focusing on when we're trying to develop the state of mind.
Bạn hãy tạm quên hoàn cảnh sống của bạn một lát và chú tâm vào đời sống của bạn.
Forget about your life situation for a while and pay attention to your life.
Các trẻ sơ sinh có thể vẫn im lặng và chú tâm vào người, đồ chơi và âm thanh trong khoảng một phút.
Infants can remain calm and focused on people, toys and sounds for a minute or so.
Thay vì chú tâm vào quá khứ,
Instead of focusing on the past, anchor yourself in the future by creating excitement
Bạn bắt đầu chú tâm vào những thứ luôn thay đổi thay vì những thứ tồn tại lâu dài.
You start paying attention to things that are constantly changing instead of things that last.
Tất cả tín đồ đạo Ðấng Ki- tô cần tiếp tục chú tâm vào đấng được bổ nhiệm làm Ðầu hội thánh là Chúa Giê- su, chứ không phải vào những người bất toàn.
All Christians need to keep focused on the appointed Head of the congregation, Jesus Christ, not on imperfect humans.
Results: 215, Time: 0.0481

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English