Examples of using Chúa của mọi in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
lôi cuốn các tâm hồn khi làm cho họ nhận biết Người là" Chúa của mọi người"( Cv 10,36).
lôi cuốn các tâm hồn khi làm cho họ nhận biết Người là" Chúa của mọi người"( Cv 10,36).
họ có thể nhìn thấy dung mạo của Thiên Chúa“ là Cha giàu lòng thương xót và là Chúa của mọi nguồn ủi an”( 2 Cr 1,3).
cuốn hút những tâm hồn, để mọi người biết Người là“ Chúa của mọi người”( Cv 10: 36).
Thiên Chúa là Chúa của mọi người- Lm.
Lắng nghe sự chia sẻ Lời Chúa của mọi người.
Cứu Chúa của mọi người, nhất là người tin nhận Ngài'.
Cha là Chúa của mọi thế hệ và mọi giây phút hiện tại.
Hoặc Chúa Giêsu Kitô là Chúa của mọi sự hoặc Ngài chẳng là Chúa chút nào.
Hoặc Chúa Giêsu Kitô là Chúa của mọi sự hoặc Ngài chẳng là Chúa chút nào.
Ngoài ra, lời công bố của Đấng Christ sẽ được ứng nghiệm cách trọn vẹn khi Ngài được tôn làm Chúa của mọi người.
Ta là Chúa của mọi tạo vật.
Chúa của mọi sáng tạo.
Ta là Chúa của mọi loài thụ tạo.
Rõ ràng Chúa là Chúa của mọi xác thịt.
Hỡi Đức Jesus, Chúa của mọi thực tại
Chúa của mọi sáng tạo.
Ta là Chúa của mọi tấm lòng.
Ta là Chúa của mọi tạo vật.
Ta là Chúa của mọi giây phút hiện tại.