Examples of using Gọi của chúa in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ta hãy lắng nghe và mau mắn đáp lại lời mời gọi của Chúa.
Cha tôi cho đó là Tiếng Gọi của Chúa cho đời họ.
Hai năm sau anh cảm nhận mình nghe tiếng gọi của Chúa.
Đã thưa“ xin vâng” với lời mời gọi của Chúa.
Và quan trọng nhất là tiếng gọi của Chúa và mỗi người.
Đây quả thực đây một lời mời gọi của Chúa.
Làm sao nhận ra tiếng gọi của Chúa?
Điều quan trọng là hãy đáp lại lời mời gọi của Chúa.
sống lời mời gọi của Chúa''.
Thanh niên đáp ứng tiếng gọi của Chúa.
Sẽ đáp lại tiếng gọi của Chúa.
Trước những lời mời gọi của Chúa.
Trước những lời mời gọi của Chúa.
Điều đó có ý nghĩa gì trong sự đáp ứng với tiếng gọi của Chúa?
Đó là trước khi theo tiếng gọi của Chúa.
Tâm tình: Mau mắn, sẵn sàng đáp lại lời mời gọi của Chúa.
Bạn hãy đáp lại lời mời gọi của Chúa.
Đáp Ứng Tiếng Gọi của Chúa.
Chủ đề là:“ Lắng nghe, Phân định, Sống theo Tiếng gọi của Chúa.”.
Chủ đề là:“ Lắng nghe, Phân định, Sống theo Tiếng gọi của Chúa.”.