GỌI CỦA THIÊN CHÚA in English translation

lord's call
the divine call
gọi của thiên chúa
gọi thánh
gọi thần linh

Examples of using Gọi của thiên chúa in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Điều này cũng xảy ra đối với người quyết định đáp trả lại lời mời gọi của Thiên Chúa, với toàn cuộc sống của mình.
This is what happens to those who decided to respond to God's call with the whole of their lives.
Nhưng đừng bao giờ quên: những quà tặng và ơn gọi của Thiên Chúa thì không thể hủy ngang”.
To put it plainly"the gifts and the calling of God are irrevocable.".
Nhưng đừng bao giờ quên: những quà tặng và ơn gọi của Thiên Chúa thì không thể hủy ngang”.
Don't forget that:"… the gifts& calling of God are without repentance.".
nghe thấy tiếng gọi của Thiên Chúa!
the man who heard the voice of the Lord, the call of the Lord!
chúng ta từ đâu tới và tiếng gọi của Thiên Chúa cho chúng ta là gì.
where we came from and who God calls us to be.
Điều này cũng xảy ra cho những người quyết định đáp trả lời mời gọi của Thiên Chúa bằng tất cả đời sống của mình.
This is what happens to those who decided to respond to God's call with the whole of their lives.
Tự tin với ơn gọi Thiên Chúa ban, bởi vì hôn nhân trước hết là việc khám phá ra một tiếng gọi của Thiên Chúa.
Confidence in the vocation that God gives, since marriage is first and foremost the discovery of a call from God.
Vì mỗi người khám phá ra căn tính của mình khi đáp trả lời mời gọi của Thiên Chúa là chia sẻ sự sống của Người.
Every human being discovers his or her identity in answering the call of God to share the divine life.
Trong Tài Liệu Làm Việc của Thượng hội đồng, chiều kích đầu tiên của việc biện phân ơn gọi của Thiên Chúa là“ nhận ra”.
In the working document for the synod, the first dimension of the discernment of God's call is“recognizing.”.
Giờ thì tôi nhận ra rằng mặc dù có sự thu hút giữa chúng tôi, lời gọi của Thiên Chúa về sự liên kết trong hôn nhân vẫn còn được ghi trong tim của chúng tôi.
I realize now that despite our attraction to one another, God's call to union through marriage was still written on our hearts.
Lời mời gọi của Thiên Chúa- được nói ngay- không có sự rõ ràng của một trong vô số điều
The Lord's call- let it be said at the outset- is not as clear-cut as any of those things we can hear,
Thật tuyệt vời biết bao để được kinh ngạc bởi lời mời gọi của Thiên Chúa, để ôm lấy lời Ngài,
How wonderful it is to be surprised by God's call, to embrace his word, and to walk in the footsteps of Jesus, in adoration of the divine mystery
Sứ điệp là một suy tư về“ lời mời gọi của Thiên Chúa biến chúng ta trở thành những người mang lấy lời hứa thế nào, và đồng thời, mời gọi chúng ta lòng can đảm chịu rủi ro, cùng với Ngài và vì Ngài”.
The message is a reflection on“how the Lord's call makes us bearers of a promise and, at the same time, asks of us the courage to take a risk, with him and for him”.
Ngay từ ngày đầu tiên của Mùa Chay, trong bài đọc của thứ Tư Lễ Tro, lời mời gọi của Thiên Chúa đối với chúng ta thật rõ ràng:“ Hãy trở về với ta trọn cả tâm hồn”( Gioen 2, 12).
From the first day of Lent, the Ash Wednesday readings make God's call to us clear:"Return to me with your whole heart"(Joel 2:12).
Một người cần phải chấp nhận những công cụ cần thiết để nhận ra được tiếng gọi của Thiên Chúa đến với sự hân hoan của tình yêu và chọn cách trả lời lại tiếng gọi đó.
A person needs to adopt the instruments needed to recognize the Lord's call to the joy of love and choose to respond to it.
Nhìn về quá khứ mà không nghe thấy tiếng gọi của Thiên Chúa trong việc hoán cải trong hiện tại sẽ chẳng giúp chúng ta tiến tới; trái lại,
Looking to the past without hearing God's call to conversion in the present will not help us move forward; instead, it will only hold us back
Trong số những ngôn sứ của Israel, một nhân vật hơi khác thường nổi lên trong Kinh Thánh, một tiên tri tìm cách trốn tránh tiếng gọi của Thiên Chúa, từ chối đặt mình vào vị trí phục vụ cho chương trình cứu độ của Thiên Chúa..
Among Israel's prophets, a somewhat anomalous figure stands out in Sacred Scripture, a prophet who tries to flee from the Lord's call, refusing to put himself at the service of the divine plan of salvation.
Mọi người đều được mời gọi để sống ơn gọi của mình, Đức Giáo Hoàng nói, và không có lý do gì để sợ ơn gọi của Thiên Chúa, ngay cả một đời sống tận hiến vì Nước Thiên Chúa..
Everyone is called to live their vocation, the Pope said, and there is no reason to fear God's call, even to a life consecrated to God's kingdom.
Đức Thánh Cha tiếp tục so sánh tình trạng khó xử của người thanh niên giàu có với cuộc đấu tranh của giới trẻ ngày nay trong việc đáp trả lời mời gọi của Thiên Chúa.
The Holy Father went on to compare the rich young man's dilemma with the struggle today's youth go through in answering God's call.
Thật không may, ngày nay, tốc độ và vận tốc của những xung năng mà chúng ta bị lệ thuộc không luôn luôn có chỗ cho sự thinh lặng nội tâm mà lời mời gọi của Thiên Chúa ở trong ấy vang vọng.
Today, unfortunately, the speed and velocity of the stimulations to which we are subjected do not always leave room for the interior silence in which the Lord's call resounds.
Results: 180, Time: 0.0337

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English