Examples of using Lời của chúa in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Và lời của Chúa đến Ê- li, các Tishbite, nói.
Và lời của Chúa đến Jeremiah tại Tahpanhes, nói.
Lời của Chúa sẽ được sàng lọc qua ngài.
Lời của Chúa trở nên mạnh mẽ hơn và mạnh mẽ hơn.
Họ nói Lời của Chúa.
Lời của Chúa không phải là lời dễ nghe.
Hãy nắm lấy lời của Chúa,“ Ta ở với con".
Từ lời của Chúa.
Hắn vặn vẹo Lời của Chúa để chống lại tôi.
Lời của Chúa thật là sâu nhiệm!
Đấy là Lời của Chúa.
Lời của Chúa còn mạnh hơn cả vũ khí hạt nhân.
Một Lời của Chúa giải vây mọi đàng.
Nguyện xin Lời của Chúa hôm nay thức.
Lời của Chúa được gọi là một tấm gương trong James 1: 22& 23.
Vậy nên, lời của Chúa đã được ứng nghiệm.
Và Lời của Chúa trở thành lời của họ.
Từ nghe lời của Chúa.
Vì Lời của Chúa.
Lời của Chúa đối với tôi quan trọng như thế nào?