Examples of using Chất lỏng in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chất lỏng của gel làm cho nó dễ dàng được sử dụng trên những bề mặt da lớn hơn.
Bạn được phép mang tối đa 100 ml chất lỏng/ gel trong mỗi bình chứa( không phải toàn bộ).
Bộ cảm biến mức là thiết bị để xác định mức hoặc lượng chất lỏng, chất lỏng
vỏ bơm phải chứa đầy chất lỏng trước khi bơm được khởi động,
Sau khi đảm bảo rằng mũi kim nằm dưới mức chất lỏng, từ từ rút dung dịch vào ống tiêm đến vạch mong muốn;
bộ vấn đề, chất lỏng, nhưng tôi đang học
Nó không chỉ đáp ứng nhu cầu chất lỏng, mà còn thực sự giữ cho cơ thể khỏe mạnh.
Cơ thể bạn sẽ giữ lại một số chất lỏng và muối bạn cần mặc dù bạn đang nôn.
Bột mới không giúp ích gì, hãy tìm chất lỏng, trong chai, như bạn đã làm trước đây.
Có rất nhiều loại chất lỏng và công cụ khác
( Một" cầu vồng" được hình thành bởi các giọt chất lỏng không có sự khuếch tán sẽ có màu trắng, nhưng sáng hơn cầu vồng bình thường).
Các phân tử Ethanol nhấc khỏi bề mặt chất lỏng trong quá trình bay hơi, mang theo một loạt các hợp chất thơm khác.
Họ điềm nhiên múc chất lỏng vào mồm, và giữa hai thìa trao đổi vài lời cần thiết bằng một giọng thấp không nhấn.
Thiết kế đặc biệt của thân máy cho phép dễ dàng đi qua chất lỏng và làm cho nó lý tưởng để sử dụng như một van xả silo.
Cấu hình dòng chảy của chất lỏng nóng và lạnh trong bộ trao đổi nhiệt là một cách khác để phân loại chúng.
Các mô expander là dần đầy chất lỏng trong vài tuần để căng da
Nghệ sĩ người Ý Annaluigia Boeretto tưởng tượng ra một thế giới đầy chất lỏng, nơi mà các trang sách hay những cánh hoa dường như bắn ra ở mọi….
Đây là những túi nhỏ chứa đầy chất lỏng mà phát triển trong buồng trứng của người phụ nữ.
Với phương pháp này, có thể xác định" túi" khớp chứa đầy chất lỏng( u nang Baker), do đó khớp có thể" nêm".
Điều này là do tiêu thụ nhiều chất lỏng trước khi thực hiện xét nghiệm, có thể dẫn đến âm tính giả, ngay cả khi người phụ nữ mang thai.