Examples of using
The fluids
in English and their translations into Vietnamese
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
The fluids in the engine are used only to carry the Microlon resin to all of the bearing surfaces reached by those fluids..
Các chất lỏng trong động cơ chỉ được sử dụng để mang Microlon đến tất cả các bề mặt mang có thể đạt được bởi các chất lỏng đó.
So it's logical to assume that it will influence the fluids flowing through our body, like blood, mucus, and brain chemicals.
Vì vậy cũng hợp lý khi giả định rằng nó sẽ ảnh hưởng đến chất lỏng chảy qua cơ thể của chúng ta, như hóa chất trong máu, chất nhày, và não.
If you notice an increase in discharge or if the fluids are no longer white or translucent, you may have an infection.
Nhưng nếu bạn nhận thấy lượng dịch tiết gia tăng hoặc chất dịch không còn trắng hoặc trong, bạn có thể bị nhiễm trùng.
The researchers analyzed the fluids from each patient to infer the most likely cause of their pneumonia from a list of 30 pathogens.
Các nhà nghiên cứu đã phân tích các chất lỏng từ mỗi bệnh nhân để suy ra nguyên nhân gây viêm phổi của họ từ danh sách 30 mầm bệnh.
Measurement result is not affected by the fluids property, such as viscosity and density.
Kết quả đo không bị ảnh hưởng bởi tính chất của chất lỏng, như độ nhớt và mật độ.
PM PQ Series Water Pump is for clean water without abrasive particles and the fluids which are not chemically aggressive to the pump components.
Bơm Dòng PM PQ là nước sạch mà không có các hạt mài mòn và các chất lỏng mà không phải là hóa học tích cực đối với các thành phần bơm.
You have to remember that this salt has the capability to restore and balance the fluids of all cells in the body.
Bạn phải nhớ rằng loại muối thuần khiết này có khả năng phục hồi và cân bằng chất dịch của tất cả tế bào trong cơ thể.
Applying aloe vera gel on the area under your eyes will improve blood circulation and flush out the fluids around the eyes, thus reducing swelling.
Áp dụng aloe vera gel vào khu vực dưới mắt của bạn sẽ cải thiện lưu thông máu và tuôn ra các chất lỏng xung quanh mắt, làm giảm sưng.
You should check the coolant level for every seasonal change, as different temperatures can affect the fluids in your car in various ways.
Nên kiểm tra mức độ làm mát cho mỗi thay đổi theo mùa, vì nhiệt độ khác nhau có thể ảnh hưởng đến chất lỏng trong xe của bạn theo nhiều cách khác nhau.
The ankles and legs are common sites of swelling because of gravity's effect on the fluids in your body.
Mắt cá chân và cẳng chân là những chỗ sưng phổ biến vì tác động của trọng lực đối với chất lỏng trong cơ thể con người.
The ankles and legs are common sites of swelling because of gravity's effect on the fluids in the human body.
Mắt cá chân và cẳng chân là những chỗ sưng phổ biến vì tác động của trọng lực đối với chất lỏng trong cơ thể con người.
The surgeon inserts small tubes into the eardrum so that the fluids behind it can drain more easily.
Bác sĩ phẫu thuật sẽ đặt các ống rất nhỏ vào trong màng nhĩ để chất dịch đằng sau màng nhĩ có thể chảy ra dễ dàng hơn.
valves that suit the fluids.
van phù hợp với chất lỏng.
In definition, the Heat Exchanger Plates are a type of the heat exchangers that use metal plates for the transferring of heat in between the fluids.
Trong định nghĩa, Tấm trao đổi nhiệt là một loại trao đổi nhiệt sử dụng các tấm kim loại cho việc chuyển giao nhiệt giữa các chất lỏng.
The ankles and legs are common areas for swelling because of gravity's effect on the fluids in the human body.
Mắt cá chân và cẳng chân là những chỗ sưng phổ biến vì tác động của trọng lực đối với chất lỏng trong cơ thể con người.
The Fluids Parts(volute liners, liner inserts, impellers)
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文