Examples of using Chắc chắc in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Bạn có thể chắc chắc về Shell.
Nhưng có một điều chắc chắc là hương vị sẽ thay đổi.
Chắc chắc em và hai con sẽ rất hạnh phúc ở nơi này.
Bạn có thể chắc chắc về Shell.
Chàng chắc chắc thứ đó chính là thuốc giải?”?
Ít nhất anh chắc chắc về chuyện đó.
Tôi chắc chắc trong khu nhà bạn cũng có những người khác biệt.
Đó chắc chắc không phải là lỗi của Renner- sama!
Chúng tôi chắc chắc sẽ còn quay trở lại hàng năm.
Thiết kế chắc chắc, vừa với nhiều khổ tay khác nhau của người dùng.
Bạn có thể chắc chắc về Shell.
Chắc chắc họ sẽ chia sẻ lúc đó.
Bạn có thể chắc chắc về Shell?
Chúng tôi chắc chắc với các bạn điều đó.
Một điều chắc chắc rằng bạn sẽ đổ rất nhiều mồ hôi khi bạn tập thể dục.
Tôi chắc chắc Mary sẽ xuống vào bất cứ lúc nào.”.
Tôi đã chắc chắc từ khi 6 tuổi.
Bạn có thể chắc chắc về Shell!
Chàng chắc chắc thứ đó chính là thuốc giải?”.
Nếu làm được điều đó, thì chắc chắc đội bóng sẽ chơi tốt hơn.