CHẲNG CÓ CƠ HỘI in English translation

didn't have a chance
không có cơ hội
no opportunity
không có cơ hội
chẳng có cơ hội
không còn cơ hội
didn't get a chance
không có cơ hội
never get the chance
không bao giờ có cơ hội
chẳng có cơ hội
ain't got a chance

Examples of using Chẳng có cơ hội in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tuần trước ta chẳng có cơ hội mà nói chuyện. Jack?
We never got a chance to talk last week. Jack?
Chẳng có cơ hội lấy lòng các thần linh.
No chance to impress the gods.
hắn ta sẽ chẳng có cơ hội nào đâu”.
he will not have a chance.
Ha… Kể cả khi cô chẳng có cơ hội thắng.
Especially if you have no chance to win.
Nhưng trong phim, bà chẳng có cơ hội đó.
But in the cinema, you won't have the opportunity to do this.
Thứ ba, ông chẳng có cơ hội.
On Saturday, they had no chance.
Một cách logic, chúng ta chẳng có cơ hội nào.
From a logical perspective, they have no chance.
Ở mặt này, Brazil chẳng có cơ hội nào.
From my point of view, Brazil doesn't have chances.
Thứ ba, ông chẳng có cơ hội.
Monday you won't get the chance.
Đừng để bất cứ ai nói với bạn rằng chẳng có cơ hội nào hết.
Don't let anybody tell you that there are no more opportunities.
Ý nghĩa: no chance at all( chẳng có cơ hội nào).
Well, no chance at all(no chance at all).
Tay trần đấu với tên Gorn… tôi chẳng có cơ hội nào.
Bare-handed against the Gorn… I have no chance.
Tay trần đấu với tên Gorn… tôi chẳng có cơ hội nào.
Against the Gorn… Bare-handed… I have no chance.
Khi tất cả mọi người đều tin vào điều đó, bạn chẳng có cơ hội nào cả.
When everybody else believe it you have no chance.
Trang Chủ CƯỜI Truyện cười: Chẳng có cơ hội.
His guide laughed: Not a chance.
Nó xảy ra đột ngột đến nỗi tôi chẳng có cơ hội để làm bất cứ điều gì cho mẹ tôi.
It happened so suddenly that I didn't have a chance to do Anything for her.
Và hắn còn chẳng có cơ hội để cướp vì tôi không để hắn làm thế.
And he didn't get a chance to take it'cause I didn't let him take it.
You' re my destiny Sẽ thế nào nếu anh chẳng có cơ hội quen biết em?
What if you are my person and I will never get the chance to know you?
con gà chẳng có cơ hội để nói.
the chicken didn't get a chance to say anything.
Và với mức độ phát triển của cháu, ta lẽ sẽ chẳng có cơ hội để tìm ra cách.
And at the rate that you're growing, I will probably never get the chance to figure it out.
Results: 82, Time: 0.041

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English