Examples of using Chẳng khác in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chẳng khác gì có một đứa con đâu.
Chẳng khác so với giết thứ sống nào đó.
Thì chẳng khác gì không sản xuất.
Cô ta chẳng khác gì Sandra.
Mọi vật dường như chẳng khác gì thế giới cũ.
Tôi thấy mình chẳng khác gì Pirlo.
Dĩ nhiên, phần lớn chúng chẳng khác gì mớ rác rưởi vô giá trị.
Ta chẳng khác một tên học trò.
Tôi chẳng khác gì so với họ cả.".
Có khi anh chẳng khác gì Jake đâu.
Tôi chẳng khác gì những hộp dứa này.
Tôi chẳng khác gì những hộp dứa này… ở Mây.
Tôi chẳng khác gì những hộp dứa này.
Giờ, tôi chẳng khác gì các bạn.
Em chẳng khác gì những người còn lại.
Tôi chẳng khác gì những hộp dứa này.
Đây chẳng khác gì đền của Thiên Chúa
Khi mà không mất máu thì tôi chẳng khác gì người thường cả.
Nói một cách thật lòng, tôi chẳng khác gì bất kì ai.
Bởi vì việc bị giữ làm con tin… cũng chẳng khác tình cảnh của anh là mấy.