CHỈ CẦN LẤY in English translation

just take
chỉ cần lấy
chỉ mất
hãy
chỉ lấy
chỉ cần đưa
chỉ cần dành
chỉ cần uống
cứ lấy
chỉ mang
chỉ nhận
just get
chỉ nhận được
chỉ có
chỉ cần đưa
hãy
chỉ cần có được
chỉ cần lấy
chỉ có được
chỉ cần có
cứ lấy
chỉ bị
just grab
chỉ cần lấy
cứ lấy
hãy nắm lấy
simply take
chỉ cần lấy
chỉ đơn giản là lấy
đơn giản nhận
chỉ cần mang
chỉ đơn giản là mất
đơn giản lấy
chỉ cần dùng
chỉ đơn giản là đưa
chỉ cần đi
chỉ cần mất
simply grab
chỉ cần lấy
đơn giản là lấy
đơn giản chỉ cần lấy
just retrieve
simply get
chỉ đơn giản là có được
chỉ nhận được
chỉ đơn giản là nhận được
chỉ cần lấy
đơn giản bị
chỉ cần có
đơn giản chỉ cần lấy
only need to take
chỉ cần dùng
chỉ cần thực hiện
chỉ cần lấy
chỉ cần mất
chỉ cần đi
chỉ cần uống
just pick up
chỉ cần chọn
chỉ cần nhấc
chỉ cần nhặt
cứ nhấc
chỉ cần lấy
simply pick up
chỉ cần lấy
đơn giản nhặt
are only required to take

Examples of using Chỉ cần lấy in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Đôi khi bạn chỉ cần lấy cái xấu với cái tốt!
Sometimes you just have to take the good with the bad!
Mình chỉ cần lấy bài thi từ túi của Nobita.
I will just fetch the test paper from Noby's bag.
Khi ấy, tôi chỉ cần lấy chiếc tai nghe cũ… đã hỏng này ra.
For that, I have just got these old headphones.
Tôi chỉ cần lấy một thứ.
I just need to get something.
Chỉ cần lấy giúp tôi cái radio.
You just take the radio.
Tao chỉ cần lấy bức ảnh đó!
I just have to get that photo!
Em chỉ cần lấy một thứ.
I just need to grab one thing.
Chỉ cần lấy nó thôi.
Just got to get it.
Tôi chỉ cần lấy lại tiền gốc của tôi thôi.
I just need to get my rights back.
Khi ấy, tôi chỉ cần lấy chiếc tai nghe cũ… đã hỏng này ra.
For that, I have just got these old headphones that don't work anymore.
Tôi chỉ cần lấy máy tính xách tay thôi.
I just have to grab my work laptop.
Chú chỉ cần lấy bằng chứng.
I just had to get proof.
Tôi chỉ cần lấy ít mẫu thừ thôi.
C&H0000ff&} I know. I just need to get these samples.
Chỉ cần lấy lòng người còn lưỡng lự.
We just need to get the undecideds.
Tôi chỉ cần lấy nó ra.
I know it's in there, I just need to get it out.
Xong. Bố chỉ cần lấy vài giấy tờ thôi.
I just needed to pick up some papers. Done.
Tôi chỉ cần lấy túi của mình và chúng ta đi.
I just got to get my toiletry bag and we can go.
Tôi chỉ cần lấy hóa đơn của Ethan nữa thôi.
I just need to get some receipts from Ethan.
Tôi chỉ cần lấy đồ thôi.
I just need to get my gear.
Họ chỉ cần lấy luôn cây súng đó.
They just had to take that too.
Results: 382, Time: 0.0972

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English