Examples of using Chỉ cần lấy in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Đôi khi bạn chỉ cần lấy cái xấu với cái tốt!
Mình chỉ cần lấy bài thi từ túi của Nobita.
Khi ấy, tôi chỉ cần lấy chiếc tai nghe cũ… đã hỏng này ra.
Tôi chỉ cần lấy một thứ.
Chỉ cần lấy giúp tôi cái radio.
Tao chỉ cần lấy bức ảnh đó!
Em chỉ cần lấy một thứ.
Chỉ cần lấy nó thôi.
Tôi chỉ cần lấy lại tiền gốc của tôi thôi.
Khi ấy, tôi chỉ cần lấy chiếc tai nghe cũ… đã hỏng này ra.
Tôi chỉ cần lấy máy tính xách tay thôi.
Chú chỉ cần lấy bằng chứng.
Tôi chỉ cần lấy ít mẫu thừ thôi.
Chỉ cần lấy lòng người còn lưỡng lự.
Tôi chỉ cần lấy nó ra.
Xong. Bố chỉ cần lấy vài giấy tờ thôi.
Tôi chỉ cần lấy túi của mình và chúng ta đi.
Tôi chỉ cần lấy hóa đơn của Ethan nữa thôi.
Tôi chỉ cần lấy đồ thôi.
Họ chỉ cần lấy luôn cây súng đó.