CHỈ CHO HỌ CÁCH in English translation

show them how
chỉ cho họ cách
cho họ thấy làm thế nào
cho họ thấy cách
cho chúng biết
cho họ xem
chỉ cho họ làm thế nào
taught them how
dạy họ cách
dạy họ làm thế nào
dạy cho chúng biết
để chỉ ra cho họ cách
shows them how
chỉ cho họ cách
cho họ thấy làm thế nào
cho họ thấy cách
cho chúng biết
cho họ xem
chỉ cho họ làm thế nào
showed them how
chỉ cho họ cách
cho họ thấy làm thế nào
cho họ thấy cách
cho chúng biết
cho họ xem
chỉ cho họ làm thế nào
showing them how
chỉ cho họ cách
cho họ thấy làm thế nào
cho họ thấy cách
cho chúng biết
cho họ xem
chỉ cho họ làm thế nào

Examples of using Chỉ cho họ cách in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
và nó cũng chỉ cho họ cách họ nên xử lý những sai lầm của chính mình.
too, and it also shows them how they should handle their own mistakes.
Cách duy nhất để gây ảnh hưởng đến người khác là nói về những gì họ muốn và chỉ cho họ cách lấy được nó.”- Dale Carnegie.
The only way to influence someone is to find out what they want and show them how to get it"-- Dale Carnegie.
Nếu một học sinh đang vật lộn với kiến thức, hãy hỏi họ có thể làm gì để tìm ra giải pháp thay vì chỉ cho họ cách tự giải quyết vấn đề.
If a student is struggling, ask them what they can do to find a solution, rather than showing them how to do the problem yourself.
Có một quyển sách tuyệt vời mang mọi người đến với bạn, cho phép mọi người biết chính xác bạn là ai và chỉ cho họ cách bạn có thể giúp họ..
A good story brings people to you, lets people know exactly who you are, and shows them how you can help them..
hướng dẫn của bạn sẽ chỉ cho họ cách thực hiện việc này.
their kids how to make cupcakes and your guide will show them how to do this.
Có một quyển sách tuyệt vời mang mọi người đến với bạn, cho phép mọi người biết chính xác bạn là ai và chỉ cho họ cách bạn có thể giúp họ..
A great book takes them to you, lets them know exactly who you are, and shows them how you can help them..
Theo Carnegie, cách duy nhất trên thế giới để gây ảnh hưởng đến người khác là nói về những gì họ muốn và chỉ cho họ cách có được nó.
By contrast, Carnegie writes,“The only way on earth to influence other people is to talk about what they want and show them how to get it.".
Theo Carnegie, cách duy nhất trên thế giới để gây ảnh hưởng đến người khác là nói về những gì họ muốn và chỉ cho họ cách có được nó.
According to Carnegie, the only way to influence other people is to talk about what they want and then show them how to get it.
Cách duy nhất để gây ảnh hưởng đến người khác là nói về những gì họ muốn và chỉ cho họ cách lấy được nó.”- Dale Carnegie.
The only way on earth to influence others is to talk about what they want and show them how to get it,” Carnegie writes.
Theo Carnegie, cách duy nhất trên thế giới để gây ảnh hưởng đến người khác là nói về những gì họ muốn và chỉ cho họ cách có được nó.
Or in Carnegie's words,“… the only way on earth to influence other people is to talk about what they want and show them how to get it.”.
hướng dẫn của bạn sẽ chỉ cho họ cách làm điều này.
kids how to make cupcakes and your guide will show them how to do this.
Theo Carnegie, cách duy nhất trên thế giới để gây ảnh hưởng đến người khác là nói về những gì họ muốn và chỉ cho họ cách có được nó.
Carnegie wrote that“the only way on earth to influence other people is to talk about what they want and show them how to get it.”.
Theo Carnegie, cách duy nhất trên thế giới để gây ảnh hưởng đến người khác là nói về những gì họ muốn và chỉ cho họ cách có được nó.
Carnegie writes that"the only way on earth to influence other people is to talk about what they want and show them how to get it.".
Vì tôi đã là một blogger chuyên nghiệp trong nhiều năm, tôi có thể chỉ cho họ cách trở thành một blogger chuyên nghiệp toàn thời gian.
Since I have been a pro blogger for many years I can show them how to become a full time pro blogger.
Khi bạn đã chỉ cho họ cách thực hiện các nhiệm vụ phức tạp hơn, hãy để chúng thực hiện.
Once you have shown them how to do more complex tasks, leave them to it.
Thay vì phê phán họ thì nên cố chỉ cho họ cách khắc phục hành vi tiêu cực, nếu như họ chịu cởi mở để thay đổi.
Instead of judging people, we should try to show ways to overcome negative behavior if they're open to change.
Tôi đồng nghiệp khi tôi chỉ cho họ cách đều ngạc nhiên…
I have colleagues who when I show them how they all go… they are surprised…
Tiếp theo, đã đến lúc chỉ cho họ cách sử dụng Ví Trust thực sự
Next it's time to show them how to actually use their Trust Wallet and explore the world of crypto
Chia sẻ một liên kết đến tài liệu này với bạn bè và chỉ cho họ cách cài đặt riêng điện thoại thông minh BlackBerry của họ..
Share a link to this item with your friends and show them how they can personalize their BlackBerry smartphones.
Chỉ cho họ cách SEO có thể cải thiện
Show them how SEO can improve the direction
Results: 77, Time: 0.0253

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English