CHỈ HỎI in English translation

only ask
chỉ yêu cầu
chỉ hỏi
chỉ xin
chỉ đề nghị
chỉ mong
chỉ nhờ
chỉ muốn
just ask
chỉ cần hỏi
hãy hỏi
cứ hỏi
chỉ cần yêu cầu
chỉ yêu cầu
hãy yêu cầu
chỉ xin
chỉ cần nói
vừa hỏi
cứ bảo
just asked
chỉ cần hỏi
hãy hỏi
cứ hỏi
chỉ cần yêu cầu
chỉ yêu cầu
hãy yêu cầu
chỉ xin
chỉ cần nói
vừa hỏi
cứ bảo
merely asked
am asking
just wondering
chỉ tự hỏi
chỉ thắc mắc
simply asked
chỉ cần yêu cầu
chỉ cần hỏi
chỉ yêu cầu
chỉ đơn giản yêu cầu
chỉ đơn giản hỏi
đơn giản là yêu cầu
đơn giản hãy hỏi
chỉ xin
just a question
vấn đề chỉ
câu hỏi chỉ
chỉ hỏi
only asked
chỉ yêu cầu
chỉ hỏi
chỉ xin
chỉ đề nghị
chỉ mong
chỉ nhờ
chỉ muốn
just asking
chỉ cần hỏi
hãy hỏi
cứ hỏi
chỉ cần yêu cầu
chỉ yêu cầu
hãy yêu cầu
chỉ xin
chỉ cần nói
vừa hỏi
cứ bảo
only asks
chỉ yêu cầu
chỉ hỏi
chỉ xin
chỉ đề nghị
chỉ mong
chỉ nhờ
chỉ muốn
only asking
chỉ yêu cầu
chỉ hỏi
chỉ xin
chỉ đề nghị
chỉ mong
chỉ nhờ
chỉ muốn
just asks
chỉ cần hỏi
hãy hỏi
cứ hỏi
chỉ cần yêu cầu
chỉ yêu cầu
hãy yêu cầu
chỉ xin
chỉ cần nói
vừa hỏi
cứ bảo
merely asking

Examples of using Chỉ hỏi in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Em chỉ hỏi-- Sao anh làm được điều đó mà không giống bố?
I'm just asking, how do you do that?
Chỉ hỏi vậy thôi, Bill.
Just asking, Bill.
Ông chỉ hỏi vậy thôi, cháu lấy cho ông lon nước đằng kia nhé?
Just asking. Hey, you want to get me one of those sodas over there?
Mẹ chỉ hỏi là con có uống không thôi.
I'm just asking if you're drinking.
Chỉ hỏi xem cô làm được thế không thôi.
Just asking if you could do that.
Bạn không nghĩ chỉ hỏi họ?
Have you considered just asking them?
Palladio: Không phàn nàn, chỉ hỏi.
Palladio: Not complaining, just asking.
Xin chào chỉ hỏi.
Hello Just Asking.
Vâng, nghe nói là họ chỉ hỏi vậy.
Yes, I understand they were just asking.
Yeah. Con… con chỉ hỏi vậy thôi.
Yeah. I-I'm just asking.
Em chỉ hỏi cho vui thôi.
I ask just for fun.
Chỉ hỏi những gì cần thiết.
Ask only what's required.
Lý tưởng nhất, các công ty chỉ hỏi một vài câu hỏi trong khảo sát của họ.
Ideally, companies ask just a few questions in their surveys.
Và anh ấy chỉ hỏi một điều.
And in all his call, he asked only one thing.
Chỉ hỏi những câu hỏi quan trọng.
Ask only important questions.
Chỉ hỏi những câu hỏi quan trọng.
Asking only the important questions.
Anh ta chỉ hỏi điều anh ta muốn,
He asked only what he wanted, yeah,
Tôi chỉ hỏi anh một điều.
I ask only one thing.
Tôi chỉ hỏi là anh ấy ở với ông à.
I just wondered if he was with you.
Anh ta chỉ hỏi điều anh ta muốn,
He asked only what he wanted to… yeah,
Results: 521, Time: 0.0645

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English