CHỈ CẦN HỎI in English translation

just ask
chỉ cần hỏi
hãy hỏi
cứ hỏi
chỉ cần yêu cầu
chỉ yêu cầu
hãy yêu cầu
chỉ xin
chỉ cần nói
vừa hỏi
cứ bảo
simply ask
chỉ cần yêu cầu
chỉ cần hỏi
chỉ yêu cầu
chỉ đơn giản yêu cầu
chỉ đơn giản hỏi
đơn giản là yêu cầu
đơn giản hãy hỏi
chỉ xin
only have to ask
chỉ cần hỏi
need only ask
chỉ cần hỏi
just asking
chỉ cần hỏi
hãy hỏi
cứ hỏi
chỉ cần yêu cầu
chỉ yêu cầu
hãy yêu cầu
chỉ xin
chỉ cần nói
vừa hỏi
cứ bảo
just asked
chỉ cần hỏi
hãy hỏi
cứ hỏi
chỉ cần yêu cầu
chỉ yêu cầu
hãy yêu cầu
chỉ xin
chỉ cần nói
vừa hỏi
cứ bảo
simply asking
chỉ cần yêu cầu
chỉ cần hỏi
chỉ yêu cầu
chỉ đơn giản yêu cầu
chỉ đơn giản hỏi
đơn giản là yêu cầu
đơn giản hãy hỏi
chỉ xin
simply asked
chỉ cần yêu cầu
chỉ cần hỏi
chỉ yêu cầu
chỉ đơn giản yêu cầu
chỉ đơn giản hỏi
đơn giản là yêu cầu
đơn giản hãy hỏi
chỉ xin
just talk
chỉ nói
chỉ nói chuyện
chỉ cần nói chuyện
chỉ trò chuyện
hãy nói chuyện
cứ nói chuyện
chỉ đàm phán
cứ nói
vừa nói chuyện

Examples of using Chỉ cần hỏi in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Bạn chỉ cần hỏi họ!
You just have to ask them!
Chỉ cần hỏi:“ Kik của bạn là gì?”.
You just need to ask:“What is your Kik?”.
Chúng ta chỉ cần hỏi, mở ra câu trả lời và chú ý.
We need only to ask, open up to the answers, and pay attention.
Chỉ cần hỏi bất kỳ tài xế taxi.
You just have to ask any taxi driver.
Bạn chỉ cần hỏi và máy tính sẽ trả lời.
You will just ask a question and the computer will supply the answer.
Chỉ cần hỏi bố thôi.
I would just ask you.
Chỉ cần hỏi mình ư.
I would just ask you.
Bạn có thể chỉ cần hỏi cô ấy.
You could have just asked her.
Anh chỉ cần hỏi tôi thôi.
You could have just asked me.
Tôi chỉ cần hỏi cô vài câu thôi.
So I just need to ask you a few questions.
Chúng tôi chỉ cần hỏi cô một vài câu hỏi thôi.
We just need to ask you a few questions.
Đúng vậy. Bác sỹ, tôi chỉ cần hỏi vài câu hỏi mà thôi.
I did. Just need to ask him a few questions, doc.
Um, chú chỉ cần hỏi mẹ cháu vài câu hỏi nữa thôi.
Um, I just needed to ask her a few more questions. Okay.
Thì cậu chỉ cần hỏi.
If you know, you need only ask.
Tôi chỉ cần hỏi ông ấy vài câu hỏi mà thôi.
I just need to ask him a few questions.
Tôi chỉ cần hỏi cậu ấy.
I just gotta ask him.
Tôi chỉ cần hỏi thôi.
I just need to ask.
Tôi chỉ cần hỏi thôi?
I will just ask, OK?
Đừng sợ. Chúng tôi chỉ cần hỏi cô một câu.
Don't be scared. We just need to ask you a question.
Tôi xin lỗi, tôi chỉ cần hỏi bà về tài chính của bà.
I'm sorry, I just need to ask you about your financials.
Results: 509, Time: 0.0594

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English