CHỈ KHÂU in English translation

suture
khâu
chỉ
sutures
khâu
chỉ
stitching only
only to sew it

Examples of using Chỉ khâu in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nomex chỉ khâu phải có tăng thêm cao,
NOMEX sewing thread must has high intension,
Nếu bạn có vết khâu truyền thống, chúng sẽ thường được loại bỏ trong vòng tuần đầu tiên hoặc hai( chỉ khâu hấp thụ sẽ không phải được gỡ bỏ).
If you have traditional sutures, these will typically be removed within the first week or two(absorbable sutures will not have to be removed).
Bi hướng hấp thụ vô trùng chỉ khâu phẫu thuật 3D cog PDO bằng kim L Sợi gai 3d Pdo có các sợi gai đa….
Bi direction absorbing sterile surgical suture 3D cog PDO thread with L needle 3d Pdo barbed thread….
tạo thành sợi có độ bền cao, như chỉ khâu, chỉ thêu
applied to wind and form high strength yarns, like sewing thread, embroidery thread
gây ra khả năng bộ nhớ hình dạng cũng như chỉ khâu dễ bị phân hủy.
change their shape with increase of temperature, causing shape memory capabilities as well as easily degradable sutures.
Khi máu ngừng chảy, miếng bọt biển được cố định bằng chỉ khâu hình chữ U, sau đó thao tác được thực hiện theo các phương pháp được chấp nhận.
When the bleeding stops, the sponge is fixed with a U-shaped suture, after which the operation is carried out in accordance with accepted methods.
Nhãn hiệu kiểu Yongfu YF- H dùng để cuộn sợi bông, chỉ khâu vv…/ p>
Yongfu Brand YF-H model cylinder type bobbin winder machine is used for reeling cotton yarn, sewing thread, etc.
Catheter được giữ tại chỗ bằng băng dính, chỉ khâu hoặc ghim được bao phủ bởi một lớp băng kín.
The catheter is held in place by an adhesive dressing, suture, or staple which is covered by an occlusive dressing.
đóng đường nối cho phù hợp với chỉ khâu.
in each case and close the seam accordingly with sewing thread.
Chiều rộng của chỉ khâu và hàn nói chung là hơn 0,1 m,
The width of suture and welding is generally more than 0.1m,
Máy uốn lượn sợi này thích hợp cho quanh co của chỉ khâu, chỉ thêu và sợi nylon.
This yarn winding machine is suitable for winding of sewing thread, embroidery thread and nylon thread..
Chống lão hóa y tế sợi pdo có thể hấp thụ với chỉ khâu kim PDO Thread là một chỉ khâu phẫu thuật t….
Anti aging medical absorbable pdo barbed thread with needle suture PDO Thread is a synthetic….
máy khâu bốn kim sáu đường, chỉ khâu chắc chắn.
four needles six lines sewin machine, strong suture.
vết mổ được đóng kín bằng chỉ khâu thẩm mỹ, đảm bảo đẹp tự nhiên.
the incision is closed by aesthetic suture to ensure the natural beauty.
Vòng 24( ngọc bích): Crochet các mũi khâu móc, chỉ khâu ở vòng sau= 270 mũi khâu..
Th round(jade): Crochet the crochet stitches, only stitch in the back loop= 270 stitches.
Đầu tiên, mình cần tấm da được tách làm 2 như thế này, mình chỉ khâu rãnh trượt vào lớp da ngoài. Bắt đầu nào.
At first, we need the leather piece to be split into 2 like this, we only stitch the ratchet to the outer layer. Let's begin.
Chủ đề mỹ phẩm COG nâng collagen gai chỉ khâu PCL mặt nâng hilos hàng chục Các sợi Polycaprolactone….
Cosmetic thread COG collagen lifting barbed suture thread PCL face lifting hilos tensores Polycaprol….
Chỉ khâu vẫn được giữ nguyên trong 1- 2 tuần,
Stitches remain in place for 1-2 weeks
Bệnh nhân bị tê khi sử dụng lidocaine trước khi đặt chỉ khâu vào và ra khỏi da( giống như những gì nó trông giống như khâu thực hiện).
The patient is numbed using lidocaine before placing the sutures in and out of the skin(resembling what it looks like performing stitches).
Chỉ khâu được đặt một cách chiến lược để cho phép chữa lành đặc biệt mà không có sẹo.
The sutures are strategically placed to allow exceptional healing without scars.
Results: 154, Time: 0.0302

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English