Examples of using Chỉ cần in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Oh. Chỉ cần tìm cách giải thoát tay anh khỏi.
Chỉ cần nhìn một cây xương rồng khổng lồ.
Chỉ cần thêm vài tiếng để tìm cho xong mà.
Nhưng chỉ cần hủy.
Chỉ cần nói cậu muốn mối quan hệ giống vậy, và tình dục.
Chỉ cần đủ điện để chạy động cơ nhưng không sạc được!
Ta chỉ cần mạng của hắn.
Anh chỉ cần rửa mặt,
Chỉ cần làm theo những gì tao nói.
Ông chỉ cần tin tưởng tôi vì tôi biết chính xác mình đang làm gì.
Chỉ cần để mặc tôi vài phút mà thôi.
Cha chỉ cần một thời gian để tìm ra làm sao để làm điều này thật đúng.
Con chỉ cần chết thôi. Nếu cha chọn mặt sau.
Tôi nghĩ là tôi chỉ cần anh hiểu cho tại sao tôi lại ở đây.
Chỉ cần 20 lượt nữa, chắc nốt hôm nay là đủ.
Ta chỉ cần đợi một chút sẽ có xe khác đến.
Tôi hiểu. Chỉ cần biết ngày
Chỉ cần nó giúp tim tôi tránh được tên.
Vậy có lẽ anh chỉ cần trả lời câu hỏi.
Chỉ cần làm tốt nhất trong thời gian còn lại.