CHỈ CẦN in English translation

just
chỉ
vừa
ngay
cứ
giống
mới
hãy
thôi
cần
simply
chỉ đơn giản
đơn giản
chỉ
chỉ đơn thuần
only need
chỉ cần
chỉ phải
chỉ nên
chỉ muốn
chỉ cần duy nhất
only require
chỉ yêu cầu
chỉ cần
chỉ đòi hỏi
only have to
chỉ phải
chỉ cần
chỉ có
chỉ nên
it only takes
chỉ mất
only needs
chỉ cần
chỉ phải
chỉ nên
chỉ muốn
chỉ cần duy nhất
only needed
chỉ cần
chỉ phải
chỉ nên
chỉ muốn
chỉ cần duy nhất
needs only
chỉ cần
chỉ phải
chỉ nên
chỉ muốn
chỉ cần duy nhất
requires only
chỉ yêu cầu
chỉ cần
chỉ đòi hỏi
only requires
chỉ yêu cầu
chỉ cần
chỉ đòi hỏi
requiring only
chỉ yêu cầu
chỉ cần
chỉ đòi hỏi
only has to
chỉ phải
chỉ cần
chỉ có
chỉ nên

Examples of using Chỉ cần in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Oh. Chỉ cần tìm cách giải thoát tay anh khỏi.
Oh. Just gotta find a way to free my hands from the.
Chỉ cần nhìn một cây xương rồng khổng lồ.
You just have to look at one of these gigantic cacti.
Chỉ cần thêm vài tiếng để tìm cho xong mà.
We only need a few more hours to finish the search.
Nhưng chỉ cần hủy.
You cancel. But you just.
Chỉ cần nói cậu muốn mối quan hệ giống vậy, và tình dục.
You just have to tell her you want the same relationship, plus boning.
Chỉ cần đủ điện để chạy động cơ nhưng không sạc được!
We only need enough power to start the motor, but it won't charge at all!
Ta chỉ cần mạng của hắn.
I only want his life.
Anh chỉ cần rửa mặt,
I just gotta get cleaned up,
Chỉ cần làm theo những gì tao nói.
You just gotta do what I say.
Ông chỉ cần tin tưởng tôi vì tôi biết chính xác mình đang làm gì.
You just gotta trust me that I know exactly what I'm doing.
Chỉ cần để mặc tôi vài phút mà thôi.
You just have to leave me alone just for a minute.
Cha chỉ cần một thời gian để tìm ra làm sao để làm điều này thật đúng.
I just need some time to figure out how to make this right.
Con chỉ cần chết thôi. Nếu cha chọn mặt sau.
I will just have to die. If you choose the back side.
Tôi nghĩ là tôi chỉ cần anh hiểu cho tại sao tôi lại ở đây.
I guess… I guess I just need you to understand why I'm here.
Chỉ cần 20 lượt nữa, chắc nốt hôm nay là đủ.
We only need 20, I think we can make it today.
Ta chỉ cần đợi một chút sẽ có xe khác đến.
You just have to wait a little while and another one comes along.
Tôi hiểu. Chỉ cần biết ngày
I just gotta know the exact date
Chỉ cần nó giúp tim tôi tránh được tên.
It just has to keep the arrows out of my heart.
Vậy có lẽ anh chỉ cần trả lời câu hỏi.
Then, perhaps you could just simply answer the question for me.
Chỉ cần làm tốt nhất trong thời gian còn lại.
You just have to do the best you can with the time you have..
Results: 65929, Time: 0.053

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English