Examples of using Chỉ là anh in Vietnamese and their translations into English
{-}
- 
                        Colloquial
                    
- 
                        Ecclesiastic
                    
- 
                        Computer
                    
Chỉ là anh muốn gặp em quá thôi.
Chỉ là anh không muốn để em ở một mình với thứ đó.
Chỉ là anh mệt quá rồi, em trai.
Chỉ là anh đã có một đêm rất tồi tệ, em hiểu chứ?- Em biết.
Chỉ là anh mệt quá rồi, em trai. Hỏi hay đấy.
Chỉ là anh cần chút không khí trong lành.
Chỉ là anh giờ hơi thiếu tiền bảo lãnh.
Chỉ là anh không muốn em nghĩ anh là  kẻ thất bại trong hôn nhân.
Cuộc sống của em rất phúc tạp đấy, Max chỉ là anh.
Chỉ là anh muốn làm điều gì?
Chỉ là anh Finn bảo không hề thấy nó.
Chỉ là anh không biết giữ thứ anh  có thôi.
Không, chỉ là anh chưa bao giờ muốn mua ngôi nhà này.
Chỉ là anh mua và tôi bán, thế thôi.
Chỉ là anh muốn tự tay giải thoát cho Kaguya- senpai thôi!
Chỉ là anh vênh vang thôi.
Chỉ là anh đã nghĩ có gì đó thật đặc biệt giữa 2 ta.
Chỉ là anh sợ phải thừa nhận điều đó thôi.”.