CHỈ LỰA CHỌN in English translation

select only
chỉ chọn
chọn only
chọn duy nhất
only choose
chỉ chọn
just choose
chỉ cần chọn
hãy chọn
cứ chọn
chỉ lựa chọn
vừa chọn
chọn một
simply choose
chỉ cần chọn
đơn giản chỉ cần chọn
chỉ đơn giản là chọn
đơn giản chọn
chỉ lựa chọn
đơn giản hãy
only selects
chỉ chọn
chọn only
chọn duy nhất
selects only
chỉ chọn
chọn only
chọn duy nhất
selecting only
chỉ chọn
chọn only
chọn duy nhất
choosing only
chỉ chọn
just pick
chỉ cần chọn
cứ chọn
hãy chọn
chỉ cần cầm
vừa chọn
vừa đón
chỉ chọn một

Examples of using Chỉ lựa chọn in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
vậy khách hàng có thể chỉ lựa chọn những công cụ họ cần.
solves definite structure type, so the customer can only select those he needs.
Cũng như cô mong muốn cho con cô. Bà ta chỉ lựa chọn điều tốt nhất cho con trai.
As you will want the best for yours. She simply chose what was best for her son.
Cũng như cô mong muốn cho con cô. Bà ta chỉ lựa chọn điều tốt nhất cho con trai.
She simply chose what was best for her son… as you will want the best for yours.
Các nhà nghiên cứu chỉ lựa chọn các dự án được thực hiện trên hơn 10.000 trang trại, hoặc 10.000 ha.
They chose only those that were implemented on more than 10,000 farms or 10,000 hectares.
Đức Chúa Trời chỉ lựa chọn 300 người không quì gối xuống khi uống nước.
God would choose only the 300 men who cupped the water with their hands.
Chỉ lựa chọn những thước đo tiêu chuẩn từ một danh sách dài các thước đo sẵn có là một việc làm không hiệu quả.
Simply selecting standard measures from a long list of possible measures is not effective.
Nó buộc bạn và những người khác khác chỉ lựa chọn thực hiện những nhiệm vụ quan trọng nhất.
It forces you and everyone else to choose only the tasks that make the most difference.
Mọi người không chỉ lựa chọn điện thoại thông minh rẻ hơn, mà họ còn giữ chúng lâu hơn.
People not only opt for cheaper smartphones, they also keep them longer.
Tôi chỉ lựa chọn những cầu thủ
It was just a choice of the players that we know,
Chúng tôiSoftlinekhông chỉ lựa chọn và cung cấp thiết bị,
We not only select and deliver equipment, but we also perform start-up
Năm Thánh này là một thời gian đặc ân để Giáo Hội học chỉ lựa chọn“ điều hài lòng lòng Thiên Chúa nhất”.
This Jubilee, in other words, is a privileged moment for the Church to learn to choose only‘what pleases God most.'.
Năm Thánh này là một thời gian đặc ân để Giáo Hội học chỉ lựa chọn“ điều hài lòng lòng Thiên Chúa nhất”.
This Jubilee,… is a privileged moment for the Church to learn to choose only“what pleases God most”.
Bạn có thể hiển thị toàn bộ màn hình hoặc chương trình chỉ lựa chọn tất cả trong một cuộc họp Lync.
You can show your entire desktop or just selected programs to everyone in a Lync Meeting.
Hắn không cùng ăn mừng với mọi người, mà chỉ lựa chọn lặng lẽ rời khỏi.
He didn't join everyone's carnival, he just chose to leave silently.
Năm Thánh này, tóm lại, là một thời gian thuận lợi để Giáo Hội học cách chỉ lựa chọn" cái gì làm vừa lòng Thiên Chúa".
This Jubilee, in other words, is a privileged moment for the Church to learn to choose only“what pleases God most”.
Tóm lại, Năm Thánh này là một thời gian đặc ân để Giáo Hội học chỉ lựa chọn“ điều hài lòng lòng Thiên Chúa nhất”.
This Jubilee, in other words, is a privileged moment for the Church to learn to choose only‘what pleases God most.'.
Quan trọng nhất đó là việc game cho phép người chơi sử dụng nhiều nhân vật khác nhau để thực hiện các nhiệm vụ thay vì chỉ lựa chọn một trong số đó.
Most importantly, the game allows players to use different characters to carry out missions instead of just choosing one of them.
Họ đọc những headlines quan trọng nhất và các subheadlines, nhưng chỉ lựa chọn đọc các đoạn văn bản lớn hơn.
They read the most important headlines and subheadlines, but only selectively read the larger parts of the text.
Đội bay đã huấn luyện siêng năng để hoạt động an toàn nhất có thể”- phát ngôn viên trên nói thêm-“ Họ chỉ lựa chọn những phi công và nhân sự hỗ trợ tốt nhất để đưa vào hàng ngũ của mình”.
The team trains diligently to operate in the safest possible manner," Tucker said,"and they select only the best naval aviators and support personnel to fill their ranks.".
Du khách đến với lễ hội không chỉ lựa chọn những đồ lưu niệm làm quà tặng cho bạn bè,
Visitors to the festival not only choose souvenirs as gifts for friends, relatives or try attractive street food but also participate in
Results: 76, Time: 0.0414

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English