only through
chỉ thông qua
chỉ qua
chỉ nhờ
những qua
chỉ duy nhất qua just through
chỉ qua
chỉ cần thông qua merely through
chỉ qua solely through
chỉ thông qua
chỉ bằng exclusively through
độc quyền thông qua
chỉ thông qua pointing across
điểm trên
qua điểm simply through
đơn giản thông qua
chỉ đơn giản là qua
chỉ thông qua
chỉ đơn thuần nhờ vào
đơn giản chỉ cần thông qua
chỉ bằng cách through mere
Nó có một trừ đi, nó liên lạc với điện thoại thông minh chỉ qua Bluetooth. It had one minus, it communicated with the smartphone only via Bluetooth. Như bạn có thể thấy, chỉ qua một vài đoạn phim ngắn, As I have said, just through a few short videos, you already gain tất cả đã xảy ra chỉ qua nhận biết. that all has happened just through awareness. Vì vậy sự thật của một người khác hay một trải nghiệm thực sự mà bạn đã có, chỉ qua sự lặp lại, không trở thành một sự thật. So the truth of another, or an actual experience which you have had, merely through repetition, does not become a reality. Khi chúng ta nhìn vào lượng thức ăn chỉ qua lăng kính cân bằng năng lượng When we look at food intake solely through the lens of energy balance and weight change,
điểm bắt đầu của lối đi chỉ qua những cánh cửa kính dày. head downstairs into the subway station, the start of the passage is just through the thick glass doors. Các video trực tuyến được phát sóng hầu như chỉ qua các ứng dụng di động Live-streaming videos are broadcast almost exclusively through mobile apps like Facebook Live, Instagram, Blab, Periscope, Theo cách này, kiến thức chứa trong toàn bộ tài liệu có thể được kết nối sâu sắc, chỉ qua các ý tưởng được chia sẻ. In this manner, the knowledge contained within whole documents can be deeply inter-connected, solely through shared ideas. Nỗi sợ hãi chính là nguyên nhân của nhiều tín hiệu phi ngôn ngữ được thể hiện theo nhiều cách khác nhau và không chỉ qua hai cánh tay đan chéo. Fear itself is the cause of many non-verbal cues which are exhibited in various ways and not just through crossed arms. Chỉ qua biển Aegean về phía hòn đảo láng giềng Samos,Pointing across the Aegean toward the neighboring island of Samos, he said:“Just 15 kilometersthấy Sylvia chỉ qua phòng. instead saw Sylvia pointing across the room. thông tin trên web chỉ qua một số trang web truyền thông xã hội và công cụ tìm kiếm. information on the web through just a handful of social media sites and search engines. Sau một thời gian nó bắt đầu chuyển hóa và chỉ qua sự chịu đựng với nó, người ta đã bắt đầu thấy những gì họ làm. After a while it began to change and, through just bearing with it, people began to see what they were doing. Through just 11 courses,Chỉ qua một câu hỏi đơn giản dẫn dắt tới lời giới thiệu email,Through just a simple question leading to a short email introduction, I encountered a terrific mentor whomMỗi email bạn gửi ra cần quảng bá thương hiệu của bạn, dù chỉ qua tên, tên miền hoặc cả hai. Every email you send out needs to promote your brand, whether through just the name, the domain name, or both. Nhưng tôi lại nghĩ rằng tôi sẽ không công bằng khi đánh giá cả 10 phần của bộ phim chỉ qua phần 1. But I realized it would be unfair if I rate the entire 10 episodes through only the first one. ( 8) Lưỡi đá: làm bằng vật liệu SUS304 ống thép liền mạch và được hình thành chỉ qua một quy trình thời gian. Nó bền. (8)Ice blade: made of SUS304 material seamless steel tube and formed through only one time process. It's durable. Nhưng nếu người dùng link đến cùng một trang chỉ qua 2 bước nhảy thì liên kết đó sẽ có ảnh hưởng mạnh mẽ đến trang. But if they link to that same page via only two link-hops, that link will have a strong influence on the page. truy cập chỉ qua máy bay trực thăng, accessible only via helicopter, and home to Kronotsky Volcano,
Display more examples
Results: 492 ,
Time: 0.0733