CHỈ SỬ DỤNG in English translation

only use
chỉ sử dụng
chỉ dùng
dụng duy nhất
chỉ xài
just use
chỉ cần sử dụng
chỉ sử dụng
chỉ dùng
chỉ cần dùng
cứ dùng
hãy sử dụng
hãy dùng
cứ sử dụng
mới dùng
chỉ xài
simply use
chỉ cần sử dụng
chỉ đơn giản là sử dụng
đơn giản là sử dụng
chỉ đơn giản dùng
chỉ dùng
đơn giản là dùng
chỉ cần sử dùng
only employ
chỉ sử dụng
only utilize
chỉ sử dụng
only uses
chỉ sử dụng
chỉ dùng
dụng duy nhất
chỉ xài
only used
chỉ sử dụng
chỉ dùng
dụng duy nhất
chỉ xài
only using
chỉ sử dụng
chỉ dùng
dụng duy nhất
chỉ xài
just using
chỉ cần sử dụng
chỉ sử dụng
chỉ dùng
chỉ cần dùng
cứ dùng
hãy sử dụng
hãy dùng
cứ sử dụng
mới dùng
chỉ xài
just used
chỉ cần sử dụng
chỉ sử dụng
chỉ dùng
chỉ cần dùng
cứ dùng
hãy sử dụng
hãy dùng
cứ sử dụng
mới dùng
chỉ xài
just uses
chỉ cần sử dụng
chỉ sử dụng
chỉ dùng
chỉ cần dùng
cứ dùng
hãy sử dụng
hãy dùng
cứ sử dụng
mới dùng
chỉ xài
simply uses
chỉ cần sử dụng
chỉ đơn giản là sử dụng
đơn giản là sử dụng
chỉ đơn giản dùng
chỉ dùng
đơn giản là dùng
chỉ cần sử dùng
simply using
chỉ cần sử dụng
chỉ đơn giản là sử dụng
đơn giản là sử dụng
chỉ đơn giản dùng
chỉ dùng
đơn giản là dùng
chỉ cần sử dùng

Examples of using Chỉ sử dụng in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Chỉ sử dụng nước để làm sạch.
We use only water to clean.
Chỉ sử dụng trong môi trường.
We only use environmentally.
Chỉ sử dụng nước ép đầu tiên.
We only use first press juice.
Anh ta chỉ sử dụng….
He is just using….
Chỉ sử dụng trên heo.
For use only in swine.
Chúng tôi chỉ sử dụng email của bạn để cập nhật nội dung mới.
We will only use your email to keep you updated with new content.
Vì sức khỏe người Việt, chỉ sử dụng những vị thuốc đông y có chất lượng tốt nhất.
At Empirical Health we only use the best medicinals available.
Rolex chỉ sử dụng những viên đá quý tự nhiên mang chất lượng cao nhất.
STONES- we use only natural stones of the highest quality.
Chỉ sử dụng các phần mềm an toàn và đáng tin;
We only use safe and reliable software.
Hình thức này chỉ sử dụng đối với các.
Those missiles are only used for you.
Chỉ sử dụng hóa chất cao cấp nhất.
We use only the highest quality chemicals.
Quyền năng của chúng sẽ chỉ sử dụng để giúp cho sự tồn tại của chính chúng.
Their power would only be used to further Their own existence.
Tôi giải thích với mẹ rằng tôi chỉ sử dụng màu của thực phẩm thôi.
I explained to my mother that I would only use food coloring.
Chỉ sử dụng các nguồn trên web.
We use only two fonts on the Web.
Họ thường chỉ sử dụng dịch vụ này một lần.
We only use this service occasionally.
Chỉ sử dụng những mật khẩu an toàn nhất.
We only use the safest methods.
Chỉ sử dụng đệm của nhà sản xuất.
We use only manufacturer's ink.
Cường chỉ sử dụng cậu ta như một kẻ lao công.
They spared James only to use him as a worker.
Có thể chồng bạn chỉ sử dụng một nửa bộ não để lắng nghe.
Your spouse may only be using half a brain to listen.
Mình chỉ sử dụng sau 2 tháng kể từ khi mua.
Had only used them a total of two months since I bought them.
Results: 5381, Time: 0.0496

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English