CHỈ VÀI GIÂY in English translation

just seconds
only a few seconds
mere seconds
only moments
khoảnh khắc duy nhất
giây phút duy nhất
thời điểm duy nhất
was a few seconds

Examples of using Chỉ vài giây in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nếu ghé thăm dù chỉ vài giây.
Even if we visit now for a few moments.
Yoona không hiểu được những gì đã xảy ra chỉ vài giây trước.
Karthik did not understand what happened a few seconds ago.
Họ không đủ kiên nhẫn để đợi chờ dù chỉ vài giây….
Customers are just not willing to wait even a few seconds for….
Ông đã cố gắng thoát ra khỏi xe, chỉ vài giây trước khi bình xăng phát nổ.
He escaped the car only seconds before the gas tank exploded.
Bảng sau đây cho thấy có thể ngã bao xa chỉ vài giây sau.
The following table indicates how far you can fall in just a few seconds.
Cô ấy vừa rẽ sang một góc chỉ vài giây trước anh ta.
She turns a corner just a few seconds before he does.
Máy đo đồng bộ trên tàu ghi nhận chỉ vài giây.
Our ship's chronometers registered a matter of only a few seconds.
Máy đo đồng bộ trên tàu ghi nhận chỉ vài giây.
Our ship's chronometers registered only seconds.
Họ đã cảm thấy Vậy mà chỉ vài giây thôi.
Started to feel like nothing. But in just a few seconds.
Thời gian hoàn thành việc sấy chỉ vài giây.
The time of completing the drying is only several seconds.
nhìn vào mắt tôi chỉ vài giây sau.
looked at my lips for a few seconds.
Chỉ vài giây sau khi Pee Wee ngồi vào xe tải,
Just seconds after Pee Wee gets into the truck, Marge goes on
Chỉ vài giây sau khi được niêm yết trên sàn giao dịch lớn nhất thế giới, giá trị của đồng tiền dường như đang tăng lên như vũ bão.
Just moments after being listed on the largest exchange in the world, the value of the coin seems to be on h rise.
Phổi có thể hấp thụ khói chỉ vài giây sau khi hút, do diện tích bề mặt khổng lồ của chúng được bao phủ bởi hàng triệu túi khí.
The lungs are able to absorb the smoke just seconds after inhalation, due to their enormous surface area covered with millions of air sacs.
Bạn có thể có được chỉ vài giây để nhấn vào phím tương ứng trước khi màn hình khởi động biến mất- và thỉnh thoảng bạn làm không kịp.
You may have only a few seconds to press the appropriate key before the startup screen disappears and sometimes you don't even get that.
Chỉ vài giây trước khi trục xuất của Tolisso,
Just moments before Tolisso's expulsion, Lyon teammate Rachid
Báo động được tàu khu trục Patterson đưa ra lúc khoảng 01 giờ 43 phút, chỉ vài giây trước khi hai quả ngư lôi đánh trúng HMAS Canberra thuộc nhóm phía Nam.
The alarm was sounded by destroyer Patterson at about 01:43, just seconds before two torpedoes ripped into HMAS Canberra in the southern group.
Với OtherLife, chỉ vài giây trong cuộc sống thực sự cảm thấy như giờ hoặc ngày của cuộc phiêu lưu thú vị.
With OtherLife, mere seconds in real life feel like hours or days of exciting adventures.
Chỉ vài giây sau, một viên đạn từ súng bắn dưới nước xé xuyên nước biển mà tiến về phía cô.
Only a few seconds later, a bullet from an underwater firearm ripped through the sea water in her direction.
Một tài xế xe tải đã được trao giải thưởng cho lòng dũng cảm của mình khi kéo một người phụ nữ khỏi chiếc xe đang cháy chỉ vài giây trước khi nó phát nổ.
A lorry driver has been given a bravery award for pulling a woman from a burning car just seconds before it exploded.
Results: 229, Time: 0.0357

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English