Examples of using Chị còn in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ngay cả trong giấc mơ chị còn nghĩ về điều đó.
Chị còn vui hơn em!”.
Chị còn có thời gian đi hát.
Wendy, chị còn nhiều cái để mà dọn dẹp lắm đó.
Chị còn sợ chị đây.
Chị còn sợ hơn!
Chị còn ở Anaheim không?
Chị còn 4 phút".
Em đói quá. Chị còn đói hơn cả em nữa nè.
Chị còn đói nữa.
Chị còn học ở NYU nữa không ạ?
Chị còn 4 phút".
Chị còn không nhớ nổi bảng cửu chương.
Chị còn thấy nó dễ thương nữa ư?
Chị còn giận em à?
Sao chị còn ở đây?
PV: Chị còn tin vào tình yêu và hôn nhân không?
Chị còn làm không?
Chị còn làm chứ?